作文
荣荣:《我的爸爸》这个作文题真让人发愁。
明明:为什么?
荣荣:如果让爸爸代写,他写出来的一定是爷爷的事,如果让妈妈代写,她写出来的一定是我姥爷的事。
Zuòwén
Róng róng: “Wǒ de bàba” zhè gè zuòwén tí zhēn ràng rén fā chóu.
Míngmíng: Wèishéme?
Róng róng: Rúguǒ ràng bàba dài xiě, tā xiě chūlái de yīdìng shì yéye de shì, rúguǒ ràng māmā dài xiě, tā xiě chūlái de yīdìng shì wǒ lǎoyé de shì.
BÀI TẬP LÀM VĂN
Vinh Vinh: Cái đề văn “bố của em” này thật khiến người ta nhức óc mà.
Minh Minh: Sao thế ?
Vinh Vinh: Nếu như nhờ bố viết, bố nhất định sẽ viết về ông nội. Mà nếu nhờ mẹ viết, thì mẹ sẽ viết về ông ngoại.
词语表/ Từ mới
1 | 作文 | zuòwén | Bài tập làm văn |
2 | 荣荣 | Róng róng | Vinh Vinh ( tên riêng ) |
3 | 明明 | Míngmíng | Minh Minh ( tên riêng ) |
4 | 发愁 | fā chóu | Đau đầu, nhức óc (ý không biết làm thế nào cho phải) |
5 | 爷爷 | yéye | Ông nội |
6 | 姥爷 | lǎoyé | Ông ngoại |