兽医可以
医生替一名牌气不好的患者看病:
你哪儿不舒服?- 他关切地问道。
先生 - 病人咆哮道 - 既然你已經收了珍金,那就该由你来找。
我明白了- 医生想了一会儿说 - 请你给我一个钟头时间,我出去找一位朋友 - 他是一个兽医。我知道,只有这家伙才能不向患者提任何问题而就能够作出诊断。
Shòuyī kěyǐ
Yīshēng tì yī míng píqì bù hǎo de huànzhě kànbìng:
Nǐ nǎr bù shūfu? - Tā guānqiè de wèn dào.
Xiānshēng - bìngrén páoxiāo dào - jìrán nǐ yǐjīng shōule zhěn jīn, nà jiù gāi yóu nǐ lái zhǎo.
Wǒ míngbái le - yīshēng xiǎng le yīhuìr shuō - qǐng nǐ gěi wǒ yī gè zhōngtóu shíjiān, wǒ chū qù zhǎo yī wèi péngyǒu - tā shì yī gè shòuyī. Wǒ zhīdào, zhǐ yǒu zhè jiāhuo cái néng bù xiàng huànzhě tí rènhé wèntí ér jiù néng gòu zuò chū zhěnduàn.
BÁC SĨ THÚ Y CÓ THỂ
Một vị bác sĩ nọ khám bệnh cho một bệnh nhân khó tính.
Anh không thoải mái chỗ nào? – Bác sĩ ân cần hỏi.
Thưa bác sĩ – Bệnh nhân gằn giọng đáp – Ngài đã thu tiền khám bệnh rồi, thì ngài tự tìm ra đi ạ.
Tôi hiểu rồi – Bác sĩ nghĩ một hồi rồi nói – Cho tôi một tiếng đồng hồ, tôi đi tìm một người bạn của tôi, anh ta là bác sĩ thú y. Tôi biết chắc chỉ có tên này mới có thể không cần hỏi bệnh nhân bất cứ câu gì mà vẫn đưa ra được kết quả chuẩn đoán.
词语表/ Từ mới
1 | 兽医 | Shòuyī | Bác sĩ thú y |
2 | 牌气 | píqì | Tính khí |
3 | 患者 | huànzhě | Bệnh nhân |
4 | 不舒服 | bù shūfu | Không thoải mái |
5 | 关切 | guānqiè | Ân cần |
6 | 问道 | wèn dào | Hỏi |
7 | 咆哮 | páoxiāo | Gằn giọng |
8 | 珍金 | zhěn jīn | Tiền khám bệnh |
9 | 明白 | míngbái | Hiểu |
10 | 一个钟头 | yī gè zhōngtóu | Một tiếng đồng hồ |
11 | 任何 | rènhé | Bất cứ |
12 | 诊断 | zhěnduàn | Chuẩn đoán |