别有用意
女病人:
医生,你让我把舌头伸出来,怎么你又不看呢?
医生:
我不是要看你的舌头,我让你把舌头伸出来,只是要你在我开药方的时候安静些。
Bié yǒu yòngyì
Nǚ bìngrén:
Yīshēng, nǐ ràng wǒ bǎ shétou shēn chūlái, zěnme nǐ yòu bù kàn ne?
Yīshēng:
Wǒ bùshì yào kàn nǐ de shétou, wǒ ràng nǐ bǎ shétou shēn chūlái, zhǐshì yào nǐ zài wǒ kāi yàofāng de shíhòu ānjìng xiē.
Ý ĐỒ KHÁC
Bệnh nhân nữ:
Bác sĩ ơi, bác sĩ bảo tôi thè lưỡi ra, nhưng sao bác sĩ lại không xem nữa ạ?
Bác sĩ:
Tôi có muốn xem lưỡi cô đâu. Tôi bảo cô thè lưỡi ra, chỉ vì muốn cô yên lặng chút trong lúc tôi kê đơn thuốc thôi.
词语表/ Từ mới
1 | 别有用意 | Bié yǒu yòngyì | Ý đồ khác |
2 | 病人 | bìngrén | Bệnh nhân |
3 | 医生 | Yīshēng | Bác sĩ |
4 | 舌头 | shétou | Lưỡi |
5 | 药方 | yàofāng | Đơn thuốc |
6 | 安静 | ānjìng | Yên lặng |