别着急
顾客:我的菜怎么还没做好呢?
侍者:请问您定了什么菜?
顾客:炸蜗牛。
侍者:噢,原来是这样,请别着急。
顾客:我已经等了四十五分钟了。
侍者:这是因为蜗牛是行动迟缓的动物。。。
Bié zhāojí
Gùkè: Wǒ de cài zěnme hái méi zuò hǎo ne?
Shìzhě: Qǐngwèn nín dìng le shénme cài?
Gùkè: Zhà wōniú.
Shìzhě: Ō, yuánlái shì zhèyàng, qǐng bié zhāojí.
Gùkè: Wǒ yǐjīng děng le sìshíwǔ fēnzhōng le.
Shìzhě: Zhè shì yīnwèi wōniú shì xíngdòng chíhuǎn de dòngwù. . .
ĐỪNG VỘI
Khách hàng: Sao món ăn của tôi mãi vẫn chưa xong vậy?
Nhân viên phục vụ: Xin hỏi quý khách đã gọi món gì ạ?
Khách hàng: Ốc sên chiên.
Nhân viên phục vụ: Ồ, hóa ra là như vậy, xin quý khách đừng vội.
Khách hàng: Tôi đã chờ tận 45 phút rồi.
Nhân viên phục vụ: Đó là vì ốc sên là loại động vật di chuyển chậm chạp ạ...
词语表/ Từ mới
1 | 着急 | zhāojí | Vội |
2 | 顾客 | Gùkè | Khách hàng |
3 | 侍者 | Shìzhě | Nhân viên phục vụ |
4 | 菜 | cài | Món ăn |
5 | 炸 | Zhà | chiên |
6 | 蜗牛 | wōniú | ốc sên |
7 | 等 | děng | Chờ |
8 | 迟缓 | chíhuǎn | chậm chạp |