喜欢的原因
母亲正在和儿子谈论他的女朋友。母亲问:
她为什么喜欢你?
那么简单。儿子谦虚地说:- 她认为我英俊,能干,聪明,风趣。。。
那你为什么喜欢她呢?
我就是喜欢她认为我英俊,能干,聪明,风趣。
Xǐhuān de yuányīn
Mǔqīn zhèngzài hé érzi tánlùn tā de nǚ péngyǒu. Mǔqīn wèn:
Tā wèishéme xǐhuān nǐ?
Nàme jiǎndān.
Érzi qiānxū de shuō:- Tā rènwéi wǒ yīngjùn, nénggàn, cōngmíng, fēngqù...
Nà nǐ wèishéme xǐhuān tā ne?
Wǒ jiùshì xǐhuān tā rènwéi wǒ yīngjùn, nénggàn, cōngmíng, fēngqù.
VÌ SAO THÍCH
Mẹ và con trai đang nói chuyện về cô bạn gái của con trai. Mẹ hỏi:
Sao con bé đấy lại thích con?
Đơn giản lắm ạ.
Con trai khiêm tốn đáp:
Cô ấy cho rằng con đẹp trai, có bản lĩnh, thông minh lại hài hước nữa.
Thế vì sao con lại thích nó?
Vì con thích cô ấy cho rằng con đẹp trai, có bản lĩnh, thông minh và hài hước đó ạ.
词语表/ Từ mới
1 | 谈论 | tánlùn | nói chuyện |
2 | 简单 | jiǎndān | đơn giản |
3 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn |
4 | 认为 | rènwéi | Cho rằng |
5 | 英俊 | yīngjùn | Đẹp trai |
6 | 能干 | nénggàn | Có bản lĩnh |
7 | 聪明 | cōngmíng | Thông minh |
8 | 风气 | fēngqì | Hài hước |