最后一堂课
在最后一堂课上,老师问:- 有没有人要发表一下意见?
阿福:- 老师教得很好。
老师很高兴地点点头,又问:- 那你觉得值不值得跟同学推荐?
阿福:- 非常值得。
老师笑得很满意地问:- 那你的理由为何呢?
阿福慢慢地说出:- 陷,害,他。
Zuìhòu yītáng kè
Zài zuìhòu yītáng kè shàng, lǎoshī wèn:- Yǒu méiyǒu rén yào fābiǎo yīxià yìjiàn?
Ā fú:- Lǎoshī jiào dé hěn hǎo.
Lǎoshī hěn gāoxìng dìdiǎn diǎntóu, yòu wèn:- Nà nǐ juédé zhí bù zhídé gēn tóngxué tuījiàn?
Ā fú:- Fēicháng zhídé.
Lǎoshī xiào dé hěn mǎnyì dì wèn:- Nà nǐ de lǐyóu wèihé ne?
Ā fú màn man de shuō chū:- Xiàn, hài, tā.
Buổi học cuối cùng
Trong tiết học cuối cùng, thầy giáo hỏi: - Có ai muốn phát biểu gì không?
A Phúc: - Thầy dạy hay lắm.
Thầy giáo gật gù vui vẻ hỏi tiếp: - Vậy em thấy có đáng để giới thiệu cho bạn học khác biết không?
A Phúc: - Vô cùng đáng ạ.
Thầy cười mãn nguyện hỏi: - Vậy lý do của em là gì nào?
A Phúc chậm rãi nói: - Hại - Cậu - Ta.
词语表/ Từ mới
1 | 最后 | zuìhòu | Cuối cùng |
2 | 问 | wèn | Hỏi |
3 | 发表 | fābiǎo | Phát biểu |
4 | 教 | jiào | Dạy |
5 | 高兴 | gāoxìng | Vui vẻ |
6 | 推荐 | tuījiàn | Giới thiệu |
7 | 值得 | zhídé | đáng |
8 | 满意 | mǎnyì | Mãn nguyện |
9 | 理由 | lǐyóu | Lý do |
10 | 陷害 | Xiàn hài | Hại |