画鸡蛋
美术课结束,老师把同学的图画簿一本本地收上来,康康在交图画簿时对老师说:-老师,请别把我的簿子放在最下面。
老师奇怪地问:- 为什么?
Huà jīdàn
Měishù kè jiéshù, lǎoshī bǎ tóngxué de túhuà bù yī běn běndì shōu shànglái, kāng kāng zài jiāo túhuà bù shí duì lǎoshī shuō:- Lǎoshī, qǐng bié bǎ wǒ de bùzi fàng zài zuì xiàmiàn.
Lǎoshī qíguài de wèn:- Wèishéme?
Vẽ trứng gà
Tiết học vẽ kết thúc, thầy giáo thu lại từng cuốn tập vẽ của học sinh. Lúc nộp tập vẽ Khang Khang nói với thầy: - Thầy ơi, thầy đừng để cuốn tập vẽ của em ở dưới cùng nha.
Thầy giáo ngạc nhiên hỏi: - Tại sao vậy?
词语表/ Từ mới
1 | 鸡蛋 | jīdàn | Trứng gà |
2 | 美术 | Měishù | Vẽ, mĩ thuật |
3 | 结束 | jiéshù | Kết thúc |
4 | 图画簿 | túhuà bù | Cuốn tập vẽ |
5 | 最下面 | zuì xiàmiàn | Dưới cùng |
6 | 压碎 | yā suì | Đè vỡ |