藏书
张强:抱歉得很,我的书不外借。
韩燕:为什么?
张强:因为借出去的书,从来没人还。
韩燕:你认为我也会这样吗?
张强强:当然,这是凭我的经验。因为我的藏书全部都是从别人那儿借来的。
Cángshū
Zhāngqiáng: Bàoqiàn dé hěn, wǒ de shū bù wài jiè.
Hán yàn: Wèishéme?
Zhāngqiáng: Yīnwèi jiè chū qù de shū, cónglái méi rén huán.
Hán yàn: Nǐ rènwéi wǒ yě huì zhè yàng ma?
Zhāngqiáng: Dāngrán, zhè shì píng wǒ de jīngyàn. Yīnwèi wǒ de cángshū quánbù dōu shì cóng biérén nàr jiè lái de.
BỘ SƯU TẬP SÁCH
Trương Cường: Rất xin lỗi nhé, sách của tớ không cho người khác mượn đâu.
Hàn Yên: Tại sao ?
Trương Cường: Bởi vì sách cho mượn trước giờ không có ai trả lại cả.
Hàn Yên: Cậu cho rằng tớ cũng sẽ như vậy à?
Trương Cường: Tất nhiên, đây là kinh nghiệm tớ đúc kết ra đó. Bởi vì cả bộ sưu tập sách của tớ đều là mượn từ người khác hết mà.
词语表/ Từ mới
1 | 藏书 | cángshū | Bộ sưu tập sách |
2 | 张强 | Zhāngqiáng | Trương Cường ( tên riêng ) |
3 | 韩燕 | Hán yàn | Hàn Yên ( tên riêng ) |
4 | 抱歉 | Bàoqiàn | Xin lỗi |
5 | 书 | shū | sách |
6 | 借 | jiè | Mượn |
7 | 从来 | cónglái | Trước giờ |
8 | 还 | huán | Trả |
9 | 认为 | rènwéi | Cho rằng |
10 | 这样 | zhè yàng | Như vậy |
11 | 当然 | Dāngrán | Tất nhiên |
12 | 经验 | jīngyàn | Kinh nghiệm |
13 | 别人 | biérén | Người khác |