"Nói thì dễ, học tiếng Trung mới khó". Nhưng có khó đến thế nào đi chăng nữa thì chỉ cần có Giỏi tiếng Trung, mọi chuyện đều sẽ được giải quyết. Còn chần chờ gì mà không đọc ngay bài viết 31 cặp từ trái nghĩa thông dụng tiếng Trung dưới đây nào!
美 měi - 丑 chǒu:Đẹp - Xấu
开心 kāixīn - 难过 nánguò:Vui vẻ - Buồn bã
高 gāo - 矮 ǎi :Cao - Thấp
长 cháng - 短 duǎn:Dài - Ngắn
黑 hēi - 白 bái : Đen - Trắng
安全 ānquán - 危险 wēixiǎn:An toàn - Nguy hiểm
细心 xìxīn - 粗心 cūxīn : Cẩn thận - Cẩu thả
有 yǒu - 无 wú:Có - Không
新 xīn - 旧 jiù :Mới - Cũ
淡 dàn - 浓 nóng :Nhạt - Nồng
浅 qiǎn - 深 shēn:Nhạt - Đậm
老 lǎo - 少 shào:Già - Trẻ
对 duì - 错 cuò:Đúng - Sai
是 shì - 非 fēi:Đúng - Sai
爱 ài - 恨 hèn :Yêu - Hận
Bạn có nhìn ra đây là cặp từ trái nghĩa nào trong tiếng Trung không?
消失 xiāoshī - 出现 chūxiàn:Biến mất - Xuất hiện
聪明 cōngmíng - 愚蠢 yúchǔn:Thông minh - Ngu ngốc
购买 gòumǎi - 出售 chūshòu:Mua - Bán
相信 xiāngxìn - 怀疑 huáiyí:Tin tưởng - Nghi ngờ
支持 zhīchí - 反对 fǎnduì:Ủng hộ - Phản đối
永远 yǒngyuǎn - 暂时 zànshí:Vĩnh viễn - Tạm thời
成功 chénggōng - 失败 shībài:Thành công - Thất bại
清楚 qīngchu - 模糊 móhu:Rõ ràng - Mơ hồ
便宜 piányi - 贵 guì:Rẻ - Đắt
天使 tiānshǐ - 魔鬼 móguǐ:Thiên thần - Ác quỷ
节省 jiéshěng - 浪费 làngfèi:Tiết kiệm - Lãng phí
小气 xiǎoqì - 大方 dàfang :Keo kiệt - Hào phóng
重视 zhòngshì - 轻视 qīngshì:Xem trọng - Xem nhẹ
简单 jiǎndān - 复杂 fùzá:Đơn giản - Phức tạp
勤劳 qínláo - 懒惰 lǎnduò:Chăm chỉ - Lười biếng
干净 gānjìng - 脏 zāng:Sạch sẽ - Bẩn
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn một vốn từ vựng phong phú hơn về chủ đề các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung, giúp đỡ bạn trên con đường chinh phục học ngoại ngữ này.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!