“Sông có thể cạn, núi có thể mòn” song kiến thức thì không bao giờ là đủ! Bạn đã biết các môn mình học tiếng Trung nói như thế nào chưa?
Hôm nay Gioitiengtrung.vn tiếp tục mang đến cho mọi người một chủ đề từ vựng mới: Chủ đề các môn học. Hãy bắt đầu bài học tiếng Trung online hôm nay ngay thôi nào!
TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1. 选修课 | Xuǎnxiū kè | Môn tự chọn |
2. 必修课 | Bìxiū kè | Môn bắt buộc |
3. 语文 | Yǔwén | Ngữ văn |
4. 数学 | Shùxué | Toán học |
5. 英语 | Yīngyǔ | Tiếng Anh |
6. 汉语 | Hànyǔ | Tiếng Trung |
7. 物理 | Wùlǐ | Vật lý |
8. 化学 | Huàxué | Hóa học |
9. 生物学 | Shēngwùxué | Sinh học |
10. 历史 | Lìshǐ | Lịch sử |
11. 地理 | Dìlǐ | Địa lý |
12. 信息技术 | Xìnxī jìshù | Tin học |
13. 体育 | Tǐyù | Thể dục |
14. 哲学 | Zhéxué | Triết học |
15. 思想品德 | Sīxiǎng pǐndé | Giáo dục công dân |
16. 军训课 | Jūnxùn kè | Quân sự, GDQP |
17. 经济学 | Jīngjì xué | Kinh tế học |
18. 心理学 | Xīnlǐ xué | Tâm lý học |
19. 文学批评 | Wénxué pīpíng | Phê bình văn học |
20. 笔译 | Bǐyì | Biên dịch |
21. 口译 | Kǒuyì | Phiên dịch |
22. 中国概况 | Zhōngguó gàikuàng | Đất nước học Trung Quốc |
23. 马克思主义理论 | Mǎkèsī zhǔyì lǐlùn | Lý luận chủ nghĩa Mác-Lênin |
24. 性教育课 | Xìngjiàoyù kè | Môn giáo dục giới tính |
25. 统计学 | Tǒngjì xué | Thống kê |
26. 语音学 | Yǔyīn xué | Ngữ âm |
27. 音乐 | Yīnyuè | Âm nhạc |
28. 美术 | Měishù | Mỹ thuật |
29. 综合课 | Zōnghé kè | Môn tổng hợp |
30. 口语课 | Kǒuyǔ kè | Khẩu ngữ |
31. 政治 | Zhèngzhì | Chính trị |
“Trái ngọt chỉ đến với những ai nỗ lực.”
Dù tiếng Trung có khó đến mấy thì chỉ cần bạn chăm chỉ học tập từ vựng ngữ pháp hàng ngày, áp dụng những phương pháp học chính xác thì chắc chắn chỉ trong tương lai gần thôi, bạn sẽ có thể chinh phục tiếng Trung.
Hãy truy cập trang web và fanpage của Gioitiengtrung.vn để tìm hiểu thêm những kiến thức bổ ích khác nhé!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!