Bạn muốn gia tăng sắc thái biểu cảm cho từ hay đơn giản là muốn câu văn của mình trở nên có vần điệu, vậy bạn đã biết cách lợi dụng hình thức điệp từ trong tiếng Trung chưa? Hãy để Giỏi tiếng Trung giúp bạn nhé!
1. Danh từ
2. Lượng từ
3. Đoản ngữ chỉ số lượng
4. Hình dung từ
5. Động từ
- Dạng điệp từ: AA
Ý nghĩa: Chỉ tất cả, toàn thể, mỗi cái
Ví dụ: 年年,月月
- 1 số danh từ còn điệp dưới dạng: AABB
Ý nghĩa: Chỉ toàn thể từ mỗi chi tiết cụ thể
Ví dụ: 方方面面 (Mọi phương diện) ,角角落落 (Từng ngõ ngách)
Dạng điệp từ: AABB
Ý nghĩa: Chỉ sự bao gồm toàn bộ
Ví dụ: 里里外外,上上下下
Dạng điệp từ: AA
Ý nghĩa: Chỉ toàn bộ, tất cả, mỗi cái
Ví dụ: 个个,张张
- Dạng điệp từ: ABAB
ABB
AB又AB
Ví dụ: 一句一句,一个个,一个又一个
Ví dụ: 高高,远远
Ví dụ: 干干净净,漂漂亮亮
Những hình dung từ ở dạng này thường là hình dung từ có 2 ngữ tố, trong đó ngữ tố 2 là ngữ tố chính.
Các hình dung từ thường gặp có thể điệp ở dạng này như: 雪白,漆黑,金黄,鲜红,火红,通红,翠绿,碧绿,瓦蓝,滚热,滚圆,冰凉,笔直……
Ví dụ: 通红通红,雪白雪白
Có một số hình dung từ có thể điệp dưới 2 hình thức trên, nhưng nghĩa mà nó muốn biểu đạt không giống nhau: Thường dạng AABB miêu tả một hình dung từ, ABAB miêu tả một động từ.
Các hình dung từ thường gặp có thể điệp ở dạng này là: 高兴,舒服,热闹,痛快,凉快,轻松,端正
Ví dụ: 高高兴兴 - 高兴高兴,轻松轻松 - 轻轻松松
Dạng điệp từ: AA / A 一A (Dùng cho hành động chưa xảy ra)
A 了A (Dùng cho hành động đã xảy ra)
Ví dụ: 看看 / 看一看,看了看
Dạng điệp từ: ABAB (Dùng cho hành động chưa xảy ra)
AB 了AB (Dùng cho hành động đã xảy ra)
Ví dụ: 休息休息,学习了学习
Dạng điệp từ: AAB (Dùng cho hành động chưa xảy ra)
Ví dụ: 聊聊天儿,洗洗澡
Thông qua bài viết về hình thức trùng điệp của từ trong tiếng Trung, hy vọng mọi người sẽ có cho mình một nền kiến thức căn bản và rõ ràng hơn về phần ngữ pháp này.
Nếu còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình, mọi người nhớ truy cập trangweb https://gioitiengtrung.vn/ hoặc phần Kinh nghiệm học để tích lũy thêm cho mình những kiến thức bổ ích khác nhé!
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!