Khi trả lời cho câu hỏi “Mẫu bạn trai lý tưởng của bạn là gì?” mỗi người đều có cho mình những cách trả lời khác biệt. Người thì quan tâm về ngoại hình, người lại chú trọng vẻ đẹp trong tâm hồn. Vậy các bạn đã biết trong tiếng Trung có những hình mẫu bạn trai lý tưởng nào chưa. Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu nhé!
1. Các hình mẫu bạn trai
直男 | /zhí nán/ | trai thẳng |
好男 | /hǎo nán/ | trai tốt |
渣男 | /zhā nán/ | trai đểu |
暖男 | /nuǎn nán/ | trai ấm áp |
帅哥 | /shuàigē/ | trai đẹp |
Khi tìm bạn trai, mỗi người đều có cho mình một tiêu chuẩn riêng. Có những người yêu thích bộ phim thanh xuân vườn trường và thích những chàng trai thơ mộng trong đó. Có những người "phải lòng" những khách mời có trong các show truyền hình giải trí. Những nét đồng điệu về tâm hồn, phù hợp về tính cách chính là yếu tố đưa bạn đến gần với người ấy. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung miêu tả tính cách và tâm hồn của một người bạn trai nhé!
2. Từ vựng miêu tả tính cách, tâm hồn
体贴 | /tǐtiē/ | chu đáo |
有智慧 | /yǒu zhìhuì/ | có trí tuệ |
知识丰富 | /zhīshi fēngfù/ | hiểu biết phong phú |
有幽默感 | /yǒu yōumò gǎn/ | có tính hài hước |
温柔 | /wēnróu/ | ấm áp |
热情 | /rèqíng/ | nhiệt tình |
乐于助人 | /lèyú zhùrén/ | nhiệt tình giúp đỡ mọi người |
成熟 | /chéngshú/ | trưởng thành |
说到做到 | /shuō dào zuò dào/ | nói được làm được |
敢作敢当 | /gǎn zuò gǎn dāng/ | dám làm dám chịu |
可靠 | /kěkào/ | đáng tin cậy |
有魅力 | /yǒu mèilì/ | có sức hút |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những tính cách và đặc điểm của mẫu bạn trai lý tưởng. Mong rằng trong tương lai bạn sẽ tìm được cho mình một người bạn trai lý tưởng cùng nhau sẻ chia và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống thậm chí là cùng nhau tiến bộ trên con đường học tiếng Trung. Chúc bạn sẽ tìm được cho mình một người bạn trai như mong đợi nhé!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!