Nghệ thuật là điều không bao giờ có thể thiếu được trong cuộc sống của chúng ta, nó làm chúng ta thỏa sức sáng tạo cũng như có được giây phút thảnh thơi sau những giây phút nặng nề. Hôm nay, Gioitiengtrung.vn xin được gửi đến bạn bài viết "Khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề hội họa thư pháp".
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 书法 | shūfǎ | Thư pháp |
2 | 绘画 | huìhuà | Hội họa |
3 | 楷书 | kǎishū | Chữ Khải |
4 | 隶书 | lìshū | Chữ Lệ |
5 | 草书 | cǎoshū | Chữ Thảo |
6 | 行书 | xíngshū | Chữ Hành |
7 | 篆书 | zhuànshū | Chữ Triện |
8 | 书法家 | shūfǎ jiā | Nhà thư pháp |
9 | 艺术 | yìshù | Nghệ thuật |
10 | 杰作 | jiézuò | Kiệt tác |
11 | 真品 | zhēnpǐn | Tác phẩm thật |
12 | 画框 | huàkuàng | Khung tranh |
13 | 毛笔 | máobǐ | Bút lông |
14 | 墨水 | mòshuǐ | Mực nước |
15 | 墨跡 | mòjī | Nét vẽ, nét bút, bút tích |
16 | 肖像画 | xiàoxiànghuà | Tranh chân dung |
17 | 学派 | xuépài | Học phái |
18 | 自然派 | zìrán pài | Trường phái tự nhiên |
19 | 立体派 | lìtǐ pài | Trường phái lập thể |
20 | 抽象派 | chōuxiàng pài | Trường phái trừu tượng |
21 | 水彩画 | shuǐcǎihuà | Tranh màu nước |
22 | 油画 | yóuhuà | Tranh sơn dầu |
23 | 年画 | niánhuà | Tranh Tết |
24 | 野兽派 | yěshòu pài | Trường phái dã thú |
25 | 风景画 | fēngjǐng huà | Tranh phong cảnh |
26 | 浪漫派 | làngmàn pài | Trường phái lãng mạn |
27 | 铅笔 | qiānbǐ | Bút bi |
28 | 古典派 | gǔdiǎn pài | Trường phái cổ điển |
29 | 画家 | huàjiā | Họa sỹ |
30 | 画纸 | huà zhǐ | Giấy vẽ |
31 | 静物画 | jìngwù huà | Tranh tĩnh vật |
32 | 彩色笔 | cǎi sè bǐ | Bút màu |
33 | 像皮 | xiàng pí | Cục tẩy, gôm |
34 | 涂鸦 | túyā | Graffiti |
Hy vọng bài viết đã phần nào giúp bạn nâng cao hơn vốn từ vựng của mình về chủ đề Hội họa Thư pháp này. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm các thông tin hữu ích khác hãy nhanh chóng truy cập vào trang web Gioitiengtrung rồi click vào Kinh nghiệm học để học giỏi tiếng Trung bạn nhé!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!