Tết dương đang đến gần kề rồi vì thế hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn được gửi tới bạn bộ từ vựng liên quan đến chủ đề Tết Dương lịch.
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 公历 | gōnglì | Dương lịch |
2 | 元旦 | yuándàn | Tết dương |
3 | 习俗 | xísú | Phong tục |
4 | 开始 | kāishǐ | Bắt đầu |
5 | 新年 | xīnnián | Năm mới |
6 | 活动 | huódòng | Hoạt động |
7 | 鞭炮 | biānpào | Pháo |
8 | 节日 | jiérì | Ngày lễ |
9 | 传统 | chuántǒng | Truyền thống |
10 | 假期 | jiàqī | Kỳ nghỉ |
11 | 汤圆 | tāngyuán | Bánh trôi |
12 | 麻将 | májiàng | Mạt chược |
13 | 拜访 | bàifǎng | Thăm viếng |
14 | 花灯 | huādēng | Đèn hoa đăng |
15 | 年糕 | niángāo | Bánh tết |
16 | 祭祖 | jìzǔ | Tế tổ, cúng tổ tiên |
17 | 饺子 | jiǎozi | Sủi cảo |
18 | 正月 | zhēngyuè | Tháng giêng |
19 | 挂标语 | guàbiāoyǔ | Treo biểu ngữ |
20 | 联欢会 | liánhuān huì | Buổi liên hoan |
21 | 祈祷 | qídǎo | Cầu nguyện |
Hy vọng thông qua những từ vựng này, bạn có thể bỏ túi thêm cho mình các kiến thức từ chủ đề Tết dương lịch.
Nếu bạn còn lo lắng về trình độ tiếng Trung của mình, hãy nhanh chóng truy cập vào Gioitiengtrung.vn và click vào Kinh nghiệm học để tích lũy thêm nhiều kiến thức bổ ích bạn nhé!
Cuối cùng chúc bạn một năm mới 2021 vui vẻ, mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!