Cách dùng của lượng từ là ngữ pháp quan trọng trong bất kỳ một ngôn ngữ nào, dù là tiếng Việt hay tiếng Trung. Với mỗi sự vật và đối tượng khác nhau, chúng ta sẽ sử dụng những lượng từ hoàn toàn khác biệt.. Hôm nay, Gioitiengtrung.vn sẽ gửi đến các bạn danh sách các lượng từ thông dụng nhất thường được sử dụng trong tiếng Trung. Mọi người cùng tham khảo nhé!
Khi học tiếng Trung cạnh việc tìm hiểu những từ mới liên quan đến những chủ đề trong đời sống, chúng ta cũng cần trau dồi cho mình những lượng từ thông dụng. Có như thế chúng ta mới có thể nắm kiến thức cơ bản một cách chắc chắn.
STT | Lượng từ | Phiên âm | Danh từ kết hợp |
1 | 把 | bă | 椅子、雨伞、刀、小提琴 |
2 | 包 | bāo | 香烟 |
3 | 杯 | bēi | 咖啡、酒、啤酒、水 |
4 | 本 | bĕn | 书、杂志、词典、画册 |
5 | 部 | bù | 电影、小说、电视剧 |
6 | 场 | chǎng | 雨、病、比赛 |
7 | 串 | chuàn | 糖葫芦、钥匙 |
8 | 顶 | dĭng | 帽子 |
9 | 道 | dào | 命令、题、关口 |
10 | 栋 | dòng | 楼房 |
11 | 封 | fēng | 信 |
12 | 份 | fèn | 工作、心意 |
13 | 幅 | fú | 画 |
14 | 副 | fù | 手套、对联 |
15 | 行 | háng | 字、泪 |
16 | 盒 | hé | 蛋糕、光盘 |
17 | 户 | hù | 人家 |
18 | 架 | jià | 飞机、钢琴 |
19 | 家 | jiā | 饭店、公司、医院 |
20 | 件 | jiàn | 衣服、故事、毛衣 |
21 | 间 | jiān | 房子、屋子 |
22 | 节 | jié | 电池、课 |
23 | 棵 | kē | 树、白菜 |
24 | 口 | kǒu | 人、气、水 |
25 | 块 | kuài | 手表、糖、蛋糕 |
26 | 辆 | liàng | 车、汽车、摩托车 |
27 | 门 | mén | 课、学问 |
28 | 篇 | piān | 文章、课文 |
29 | 瓶 | píng | 牛奶、啤酒、可乐 |
30 | 双 | shuāng | 蝴蝶、鞋、筷子 |
31 | 台 | tái | 电视、电脑 |
32 | 条 | tiáo | 路、裙子、裤子 |
33 | 位 | wèi | 老师、校长 |
34 | 张 | zhāng | 纸、照片、报纸 |
35 | 种 | zhǒng | 语言、衣服 |
Mỗi người đều có những cách học tiếng Trung khác nhau, có người sẽ rèn luyện giao tiếp hàng ngày để nâng cao khẩu ngữ, có người sẽ trau dồi ngữ pháp qua những bài học online. Bên những phần mềm học tiếng Trung hiệu quả, chúng ta cũng có thể lựa chọn những khóa học tiếng Trung online để chinh phục một ngôn ngữ mới trong thời gian nhanh nhất!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!