Đã bao giờ bạn tự hỏi các thương hiệu nổi tiếng có tên gọi như thế nào trong tiếng Trung chưa? Mỗi một thương hiệu đều có cách gọi riêng và chắc chắn sẽ khiến bạn bất ngờ đó. Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu tên gọi của các thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung là gì nhé!
1.Thương hiệu thời trang
Cùng chúng mình tìm hiểu xem trong tiếng Trung, tên gọi của các thương hiệu có gì đặc biệt nhé!
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 彪马 | Biāomǎ | PUMA |
2 | 译作新百伦或纽巴伦 | Yìzuò xīnbǎilún huò niǔ bā lún | NEW BALANCE |
3 | 斐乐 | Fěi lè | FILA |
4 | 匡威 | Kuāngwēi | Converse |
5 | 爱迪达 | Ài dí dá | Adidas |
6 | 古姿 | Gǔ zī | Gucci |
7 | 华伦天奴 | Huálúntiānnú | Valentino |
8 | 杜嘉班纳 | Dù jiā bān nà | Dolce & Gabbana |
9 | 爱马仕 | Àimǎshì | Hermes |
10 | 高田贤三 | Gāotián xián sān | Kenzo |
11 | 路易威登 | Lù yì wēi dēng | Louis Vuitton |
12 | 力士 | Lìshì | Lux |
13 | 莫斯基诺 | Mò sī jī nuò | Moschino |
14 | 迪奥 | Dí ào | Dior |
2. Thương hiệu mỹ phẩm
1 | 兰蔻 | Lánkòu | Lancôme |
2 | 兰芝 | Lánzhī | Laneige |
3 | 伊夫圣罗兰 | Yī fū shèng luólán | YSL |
4 | 薇姿 | Wēizī | Vichy |
5 | 欧莱雅 | Ōuláiyǎ | L’oreal |
6 | 妮维雅 | Nīwéiyǎ | Nivea |
7 | 露得清 | Lùdéqīng | Neutrogena |
8 | 玉兰油 | Yùlányóu | Olay |
9 | 美宝莲 | Měibǎolián | Maybeline |
1 | 摩托罗拉 | Mótuō luólā | Motorola |
2 | 索尼 | Suǒní | SONY |
3 | 欧珀 | Ōu pò | OPPO |
4 | 三星 | Sānxīng | SAMSUNG |
5 | 诺基亚 | Nuòjīyà | Nokia |
6 | 苹果 | Píngguǒ | Apple |
Mong là bộ từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn. Chúc các bạn thành công và đạt được kết quả như mong muốn trên con đường học tiếng Trung của mình!
e="text-align: left;">Fanpage: facebook.com/gioitiengtrung.vn
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!