Đồ uống là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi con người. Có những người ưa chuộng các loại cà phê vì thức uống ấy giúp bản thân tỉnh táo hơn sau mỗi giờ làm việc căng thẳng. Có người lại là tín đồ của trà sữa, họ xem trà sữa là một đồ uống không thể thiếu mỗi khi tâm sự cùng bạn bè. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách gọi tên các loại đồ uống bằng tiếng Trung. Hôm nay, hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu tên các loại đồ uống để có thể nâng cao vốn từ vựng của mình, bạn nhé!
1. Các loại cà phê, nước ngọt
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 咖啡 | kāfēi | Cà phê |
2 | 纯咖啡 | chún kāfēi | Cà phê đen |
3 | 速溶咖啡 | sùróng kāfēi | Cà phê hòa tan |
4 | 牛奶咖啡 | niúnǎi kāfēi | Cà phê sữa |
5 | 汽水 | qìshuǐ | Nước ngọt |
6 | 七喜 | qī xǐ | Nước 7-up |
7 | 可口可乐 | kěkǒukělè | Cocacola |
8 | 果汁汽水 | guǒ zhī qìshuǐ | Nước hoa quả có ga |
9 | 苏打水 | sūdá shuǐ | Nước soda |
Tích lũy từ vựng mà lại bỏ qua tên gọi của các loại rượu, bia phổ biến thì thật đáng tiếc phải không nào. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem tên các loại rượu, bia thông dụng trong tiếng Trung nhé!
2. Các loại rượu, bia
1 | 啤酒 | píjiǔ | Bia |
2 | 瓶装啤酒 | píngzhuāng píjiǔ | Bia chai |
3 | 听装啤酒 | tīngzhuāng píjiǔ | Bia lon |
4 | 酒 | jiǔ | Rượu |
5 | 威士忌酒 | wēishìjì jiǔ | Rượu whisky |
6 | 茅台酒 | máotái jiǔ | Rượu Mao Đài |
7 | 葡萄酒 | pútáojiǔ | Rượu nho |
8 | 伏特加酒 | fútèjiā jiǔ | Rượu Vodka |
9 | 果子酒 | guǒzi jiǔ | Rượu trái cây |
10 | 日本酒 | rìběnjiǔ | Rượu sa kê |
Tìm hiểu văn hóa của đất nước Trung Hoa mà lại bỏ qua trà sữa thì thật đáng tiếc phải không nào. Nhâm nhi một tách trà sữa, xem những bộ phim thanh xuân vườn trường yêu thích là một trải nghiệm không thể tuyệt vời hơn.
1 | 奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
2 | 红豆抹茶 | hóngdòu mǒchá | Matcha đậu đỏ |
3 | 黑糖珍珠鲜奶 | hēitáng zhēnzhū xiān nǎi | Sữa tươi trân châu đường đen |
4 | 焦糖奶茶 | jiāo táng nǎichá | Trà sữa caramen |
5 | 巧克力奶茶 | qiǎokèlì nǎichá | Trà sữa socola |
6 | 红豆奶茶 | hóngdòu nǎichá | Trà sữa đậu đỏ |
7 | 珍珠芝士奶茶 | zhēnzhū zhīshì nǎichá | Trà sữa trân châu kem phô mai |
8 | 芋香奶茶 | yù xiāng nǎichá | Trà sữa khoai môn |
9 | 抹茶奶茶 | mǒchá nǎichá | Trà sữa matcha |
10 | 乌龙奶茶 | wū lóng nǎichá | Trà sữa ô long |
11 | 布丁奶茶 | bùdīng nǎichá | Trà sữa pudding |
12 | 仙草奶茶 | xiān cǎo nǎichá | Trà sữa sương sáo |
13 | 泰式奶茶 | tài shì nǎichá | Trà sữa thái |
14 | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu |
16 | 芒果奶茶 | mángguǒ nǎichá | Trà sữa xoài |
Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu tên các loại đồ uống có trong tiếng Trung rồi, mong là từ bài viết này bạn sẽ tích lũy cho mình một lượng từ vựng kha khá về chủ đề đồ uống. Chúc bạn sẽ thành công và sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra trên con đường học tiếng Trung của mình.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!