TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
"Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả rập rờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều..."
Có ai mà không thích xê dịch bạn nhỉ, cất bước đi khám phá mọi miền đất lạ. Dù ngắn ngày hay dài ngày, dù là với gia đình hay bạn bè hay người yêu, du lịch đều sẽ đưa cho ta những trải nghiệm vô cùng quý báu. Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu về chủ đề từ vựng tiếng Trung liên quan đến du lịch nhé!
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 国内旅游 | guónèi lǚyóu | Du lịch trong nước |
2 | 国外旅游 | guówài lǚyóu | Du lịch nước ngoài |
3 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
4 | 接待 | jiēdài | Đón tiếp |
5 | 游客 | yóukè | Du khách |
6 | 旅游旺季 | lǚyóu wàngjì | Mùa đắt khách |
7 | 旅游淡季 | lǚyóu dànjì | Mùa ít khách du lịch |
8 | 包价旅游 | bāo jià lǚyóu | Du lịch trọn gói |
9 | 旅行伴侣 | lǚxíng bànlǚ | Người đồng hành |
10 | 护照 | hùzhào | Hộ chiếu |
11 | 过夜 | guòyè | Qua đêm |
12 | 旅游团 | lǚyóu tuán | Đoàn du lịch |
13 | 纪念品 | jì niàn pǐn | Đồ lưu niệm |
14 | 假期 | jiàqī | Kỳ nghỉ |
15 | 旅费 | lǚfèi | Chi phí du lịch |
16 | 旅馆 | lǚguǎn | Khách sạn |
17 | 预定 | yùdìng | Dự đính |
18 | 坐车 | zuòchē | Ngồi xe |
19 | 乘飞机 | chéng fēijī | Đi máy bay |
20 | 春游 | chūnyóu | Du xuân |
21 | 短途旅行 | duǎntú lǚxíng | Du lịch gần |
22 | 旅游业 | lǚyóu yè | Ngành du lịch |
23 | 参观 | cānguān | Tham quan |
24 | 旅程 | lǚchéng | Lộ trình du lịch |
25 | 人次 | réncì | Lượt người |
Hy vọng bài viết này giúp ích được bạn đôi chút. Biết đâu một ngày nào đó bạn lại dùng chính vốn tiếng Trung của mình làm 1 hướng dẫn viên du lịch hay là dự mình đi du lịch tới Trung Quốc nhỉ?
Nếu muốn cải thiện hơn nữa trình độ tiếng Trung hãy truy cập ngay vào Giỏi tiếng Trung hoặc vào phần Kinh nghiệm học bạn nhé!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!