Tiếng Trung đang dần trở thành một ngôn ngữ nhận được sự quan tâm và yêu mến của mọi người. Trên hành trình chinh phục tiếng Hán, mỗi người lựa chọn cho mình một cách thức khác nhau. Có người không ngừng củng cố cho mình những kiến thức từ vựng để có một nền tảng vững vàng và chắc chắn. Có người lại cố gắng tích lũy vốn từ để làm giàu kiến thức của mình. Và từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Hôm nay, hãy cùng chúng mình tìm hiểu nhé!
Cùng chúng mình bắt đầu học tiếng Trung bằng cách tích lũy từ vựng nhé!
1. Từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 饭店 | fàndiàn | khách sạn |
2 | 喷水池 | pēn shuǐ chí | đài phun nưỡc |
3 | 楼梯 | lóu tī | cầu thang |
4 | 电梯 | diàn tī | thang máy |
5 | 大堂 | dà táng | đại sảnh |
6 | 房间钥匙 | fángjiān yàoshi | chìa khóa phòng |
7 | 宾馆经理 | bīnguǎn jīnglǐ | giám đốc khách sạn |
8 | 空调 | kōng tiáo | điều hòa |
9 | 服务员 | fú wù yuán | nhân viên phục vụ |
10 | 接待员 | jiēdài yuán | nhân viên lễ tân |
11 | 值班服务员 | zhíbān fúwùyuán | nhân viên trực ban |
12 | 保洁员 | bǎojié yuán | nhân viên quét dọn |
13 | 出纳员 | chūnà yuán | nhân viên thu ngân |
14 | 值夜班人员 | zhí yè bān rényuán | nhân viên trực đêm |
15 | 咖啡室 | kāfēi shì | phòng cà phê |
16 | 弹子房 | dànzǐ fáng | phòng chơi bida |
17 | 双人房 | shuāngrén fáng | phòng đôi |
18 | 单人房 | dān rén fáng | phòng đơn |
19 | 标准间 | biāozhǔn jiān | phòng tiêu chuẩn |
20 | 房间号码 | fángjiān hàomǎ | số phòng |
21 | 门厅 | mén tīng | tiền sảnh |
22 | 内线 | nèi xiàn | điện thoại nội bộ |
23 | 办理住宿手续 | bànlǐ zhùsù shǒuxù | thủ tục nhận phòng |
24 | 办理退房手续 | bànlǐ tuì fáng shǒuxù | thủ tục trả phòng |
25 | 结账 | jié zhàng | thanh toán |
26 | 现金 | xiàn jīn | tiền mặt |
27 | 小费 | xiǎo fèi | tiền bo |
28 | 星级饭店 | wǔ jí fàndiàn | khách sạn 5 sao |
29 | 阳台 | yáng tái | ban công |
30 | 浴室 | yù shì | buồng tắm |
Bên cạnh những từ vựng về chủ đề khách sạn, chúng ta cũng nên làm giàu vốn kiến thức của mình bằng những mẫu câu giao tiếp thường dùng để có thể tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc nhé!
2. Mẫu câu giao tiếp thường dùng trong khách sạn
a) 我需要一个...房间。 /Wǒ xūyào yīgè...fángjiān./
Ý nghĩa: Tôi cần một phòng…
Hoàn cảnh sử dụng: Đưa ra yêu cầu về căn phòng muốn thuê
Ví dụ: 我需要一个单人房间。
/Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān./
Tôi cần một phòng đơn.
b) 宾馆有...服务吗?/Bīnguǎn yǒu...fúwù ma?/
Ý nghĩa: Khách sạn có dịch vụ…không?
Hoàn cảnh sử dụng: Dùng để tìm hiểu về những dịch vụ sẵn có trong khách sạn
Ví dụ: 宾馆有洗衣服务吗?
/Bīnguǎn yǒu xǐ yīfu fúwù ma?
Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
c) 宾馆里有...吗?/Bīnguǎn lǐ yǒu...ma?/
Hoàn cảnh sử dụng: Tìm hiểu những địa điểm và cơ sở vật chất có trong khách sạn
Ví dụ: 宾馆里有餐厅吗?
/Bīnguǎn lǐ yǒu cāntīng ma?/
Trong khách sạn có nhà ăn không?
d) 住...多少钱?/Zhù...duōshǎo qián?/
Ý nghĩa: Ở...thời gian là bao nhiêu tiền?
Hoàn cảnh sử dụng: Hỏi về chi phí thuê khách sạn trong một thời gian cụ thể nào đó
Ví dụ: 住一晚多少钱?
/Zhù yī wǎn duō shǎo qián?/
Ở một đêm bao nhiêu tiền?
e) 您有一间...的房间吗?/Nín yǒu yī jiān...de fángjiān ma?/
Ý nghĩa: Anh có phòng có...không?
Hoàn cảnh sử dụng: Hỏi về tình trạng của những phòng mà mình mong muốn thuê
Ví dụ: 您有一间带空调的房间吗?
/Nín yǒu yī jiān dài kōngtiáo de fángjiān ma?/
Anh có phòng có điều hòa không?
f) 可以用...结账吗? /Kěyǐ yòng...jiézhàng ma?
Ý nghĩa: Có thể thanh toán bằng...không?
Hoàn cảnh sử dụng: Tìm hiểu về hình thức thanh toán có thể sử dụng để trả phí thuê phòng
Ví dụ: 可以用信用卡结账吗?
/Kěyǐ yòng xìnyòng kǎ jiézhàng ma?/
Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Học tiếng Trung online trở nên thật dễ dàng với những ai nắm được phương pháp học đúng không nào. Mong rằng các bạn sẽ thành công và đạt được những mục tiêu mà bản thân đã đặt ra.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!