TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN Ở VIỆT NAM
Tết Nguyên Đán là ngày lễ quan trọng nhất của người Việt Nam. Những phong tục truyền thống trong dịp Tết này nhằm cầu mong một năm mới an lành, may mắn, an khang, thịnh vượng vẫn được người Việt duy trì đến nay. Cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu xem tết Nguyên Đán ở Việt Nam có điều gì thú vị và đặc sắc nhé.
1. Các hoạt động diễn ra trong dịp Tết cổ truyền của người Việt
Tết là dịp để các thành viên trong gia đình dù có đi đâu xa cũng trở về với gia đình, cùng nhau thăm hỏi người thân, họ hàng, mừng tuổi đầu năm, đi lễ đầu năm cầu may mắn...
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 祭灶 | jìzào | Cúng ông công ông táo, đưa ông táo về trời |
2 | 包粽子 | bāo zòngzi | Gói bánh chưng |
3 | 买年货 | mǎi niánhuò | Mua đồ tết |
4 | 金莲木 | jīnlián mù | Cây mai vàng |
5 | 桃花树 | táohuā shù | Cây hoa đào |
6 | 金柑树/金橘树 | jīngān shù/jīnjúshù | Cây quất |
7 | 旗杆 | qígān | Cây nêu |
8 | 摆放五果盘 | bǎi fàng wǔ guǒpán | Bày mâm ngũ quả |
9 | 打扫房间 | dǎsǎo fángjiān | Dọn dẹp nhà cửa |
10 | 祭祖扫墓 | jì zǔ sǎomù | Thăm mộ tổ tiên |
11 | 贴春联 | tiē chūn lián | Dán câu đối Tết |
12 | 过除夕 | guò chúxì | Đón giao thừa |
13 | 吃年夜饭 | chī nián yèfàn | Ăn cơm tất niên |
14 | 放烟花 | fàng yānhuā | Bắn pháo hoa |
15 | 新春采绿 | xīnchūn cǎi lǜ | Hái lộc |
16 | 新年冲喜 | xīnnián chōngxǐ | Xông đất |
17 | 拜年 | bàinián | Đi chúc tết |
18 | 拿红包 | ná hóngbāo | Nhận tiền lì xì |
19 | 新春开笔 | xīnchūn kāibǐ | Khai bút đầu năm |
20 | 踏春 | tàchūn | Du xuân, chơi xuân |
2. Các món ăn phổ biến trong ngày Tết của người Việt
Tết đến gia đình nào cũng vậy, dù thế nào cũng đều sẽ tất bật chuẩn bị mâm cơm thịnh soạn, đầy đủ nhất để cúng tổ tiên, cầu mong một năm mới ấm no, hạnh phúc. Hãy cùng Giỏi tiếng trung tìm hiểu về những món ăn cổ truyền ngày Tết bằng tiếng Trung để chúng ta có thể tự tin giới thiệu ngày Tết với bạn bè nói tiếng Trung nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 白斩鸡 | Báizhǎnjī | Gà luộc |
2 | 春卷 | chūnjuǎn | Nem rán |
3 | 绿粽子 | lǜ zòngzi | Bánh chưng xanh |
4 | 酸藠头 | suān jiào tóu | Củ kiệu muối chua |
5 | 酸小葱头 | suān xiǎo cōngtóu | Dưa hành, hành muối chua |
6 | 酸菜 | suāncài | Dưa muối, dưa món |
7 | 越南札肉 | yuènán zhá ròu | Giò lụa |
8 | 木鳖果糯米饭 | mù biē guǒ nuòmǐ fàn | Xôi gấc |
9 | 越南肉冻 | yuènán ròu dòng | Thịt đông |
10 | 笋干排骨汤 | sǔn gān páigǔ tāng | Canh măng |
11 | 红烧肉 | hóngshāo ròu | Thịt kho tàu |
12 | 酿苦瓜汤 | niàng kǔguā tāng | Canh khổ qua nhồi thịt |
13 | 香肠 | xiāngcháng | Lạp xưởng |
14 | 糖果盘 | tángguǒ pán | Khay mứt bánh kẹo |
15 | 红西瓜子 | hóng xīguā zǐ | Hạt dưa |
16 | 开心果 | kāixīn guǒ | Hạt dẻ cười |
17 | 葵花籽 | kuíhuā zǐ | Hạt hướng dương |
18 | 糖莲心 | táng liánxīn | Mứt hạt sen |
19 | 糖椰丝 | táng yē sī | Mứt dừa |
20 | 糖冬瓜 | táng dōngguā | Mứt bí |
Vậy là thông qua bài viết trên chúng ta đã có thể nắm được cách biểu đạt phong tục và các món ăn ngày tết bằng tiếng Trung rồi. Bạn cũng có thể tìm hiểu từ vựng các chủ đề khác trong phần Kinh nghiệm học nhé. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!