Một trong những chủ đề thường gặp khi viết một bài văn tiếng Trung đó chính là miêu tả những người xung quanh mình. Nếu không có cho mình một vốn từ vựng phong phú về chủ đề này thì chắc chắn bạn sẽ gặp khó khăn trong việc viết được một bài văn hay. Hôm nay, Gioitiengtrung.vn sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng siêu hay ho dùng để miêu tả ngoại hình nhé!
Tích lũy và ghi chép hàng ngày chính là một trong những cách học từ vựng siêu hiệu quả!
1. Miêu tả vóc dáng
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
纤细 | /xiānxì/ | mảnh khảnh |
苗条 | /miáo tiao/ | thon thả |
高 | /gāo/ | cao |
矮 | /ǎi/ | thấp |
胖 | /pàng/ | béo |
瘦 | /shòu/ | gầy |
苹果脸 | /píngguǒ liǎn/ | mặt tròn |
娃娃脸 | /wáwa liǎn/ | mặt búp bê |
鸭蛋脸 | /yādàn liǎn/ | mặt trái xoan |
四方脸 | /sìfāng liǎn/ | mặt chữ điền |
长方脸 | /cháng fāng liǎn/ | mặt dài |
尖脸 | /jiān liǎn/ | mặt nhọn |
分头 | /fēn tóu/ | tóc bổ luống |
头发稀疏 | /tóufa xīshū/ | tóc thưa |
秃头 | /tūtóu/ | đầu hói |
马尾 | /mǎwěi/ | tóc đuôi ngựa |
乌黑头发 | /wūhēi tóufa/ | tóc đen nhánh |
棕色头发 | /zōngsè tóufa/ | tóc nâu |
柳叶眉 | /liǔ yè méi/ | mày lá liễu |
双眼皮 | /shuāng yǎnpí/ | mắt 2 mí |
单眼皮 | /dān yǎnpí/ | mắt 1 mí |
斗眼 | /dòu yǎn/ | mắt lác |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những từ vựng chủ đề ngoại hình. Mong rằng các bạn đã tích lũy cho mình một lượng từ vựng kha khá và ngày càng tiến bộ trên con đường học tiếng Trung của mình. Chúc các bạn thành công!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!