“Đời nhiều cuộc phiêu du, nhưng chuyến mà ta mong đợi nhất-Chẳng phải là chuyến đi về nhà hay sao?”. Cuộc đời thật lắm bận bịu, lo toan khiến con người cứ mãi đắm chìm trong guồng quay tất bật để rồi nhung nhớ vô cùng những phút giây đoàn tụ, sum vầy. Ngày Tết Trung Thu không chỉ là ngày lễ của các bạn nhỏ mà còn là dịp hiếm hoi để cả nhà đoàn viên. Hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu từ vựng liên quan đến chủ đề ngày tết Trung Thu nhé!
1. Tên gọi, ý nghĩa ngày tết
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
中秋节 | zhōngqiū jié | Tết Trung Thu |
望月节 | wàngyuè jié | Tết trông trăng |
传统节日 | chuántǒng jiérì | Ngày tết truyền thống |
合家团聚 | héjiā tuánjù | Cả nhà đoàn viên |
花好月圆 | huāhǎoyuèyuán | Đoàn tụ sum vầy |
嫦娥 | cháng'é | Hằng Nga |
月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
灯笼 | dēnglóng | Đèn lồng |
糖果 | tángguǒ | Kẹo |
饼干 | bǐnggān | Bánh |
礼物 | lǐwù | Món quà |
玉兔 | yùtù | Thỏ Ngọc |
鲤鱼 | lǐyú | Cá chép |
3. Phong tục văn hóa
吃月饼 | chī yuèbǐng | Ăn bánh trung thu |
赏月 | shǎng yuè | Ngắm trăng |
拜月 | bài yuè | Tế trăng |
提鲤鱼灯 | tí lǐyú dēng | Rước đèn lồng cá chép |
狮子舞 | shīzi wǔ | Múa lân |
拜祭祖先 | bài jì zǔxiān | Thờ cúng tổ tiên |
玩花灯 | wán huādēng | Rước đèn |
文艺表演 | wényì biǎoyǎn | Biểu diễn văn nghệ |
4. Các loại bánh trung thu
Bánh trung thu là món ăn truyền thống không thể thiếu mỗi dịp đón tết Trung Thu, hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng về các loại bánh nhé!
迷你月饼 | mínǐ yuèbǐng | Bánh trung thu mini |
肉馅月饼 | ròu xiàn yuèbǐng | Bánh trung thu nhân thịt |
果仁月饼 | guǒrén yuèbǐng | Bánh trung thu lạc |
素月饼 | sù yuèbǐng | Bánh trung thu chay |
绿茶月饼 | lǜchá yuèbǐng | Bánh trung thu trà xanh |
咸蛋月饼 | xiándàn yuèbǐng | Bánh trung thu trứng muối |
腊肠月饼 | làcháng yuèbǐng | Bánh trung thu lạp xưởng |
Vậy là chỉ còn vài tuần nữa thôi là ngày tết Trung Thu. Chúc các bạn sẽ có một ngày tết đoàn viên hạnh phúc và viên mãn và thành công trên con đường học tiếng Trung của mình!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!