“Người yêu tôi không có gì để mặc, mặt mũi lúc nào cũng đầy âu lo
Người yêu tôi không có gì để mặc, dẫu một bao tải quần áo trong kho...”
Không biết có ai nhìn thấy bản thân mình qua cô gái trong lời bài hát này không nhỉ? Phận con gái vẫn thường hay than chẳng có gì để mặc trong khi tủ quần áo luôn chất đống sơmi, áo len, áo gile, áo khoác... Vậy có ai từng tò mò những món đồ này tiếng Trung sẽ nói như thế nào không?
“Học thì phải đi đôi với hành”, hãy cùng Gioitiengtrung.vn thu thập cho mình vốn từ vựng về chủ đề này nhé !
TIẾNG HÁN | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1. 连帽卫衣 | Lián mào wèiyī | Áo hoodie |
2. 西装背心 | Xīzhuāng bèixīn | Áo gi-lê |
3. 恤衫 | Xùshān | Áo sơmi cổ Đức |
4. 睡衣 | Shuìyī | Áo ngủ, váy ngủ |
5. 长裤 | Cháng kù | Quần dài |
6. 裙裤 | Qún kù | Quần váy |
7. 牛仔裤 | Niúzǎikù | Quần jean |
8. 女衬衫 | Nǚ chènshān | Áo sơ mi nữ |
9. 连衣裙 | Liányī qún | Váy liền thân |
10. 打底裤 | Dǎdǐ kù | Quần legging |
11. 夹克 | Jiākè | Áo jacket |
12. 情侣装 | Qínglǚ zhuāng | Đồ đôi |
13. 羽绒服 | Yǔróngfú | Áo lông vũ |
14. 大衣 | Dàyī | Áo măng tô |
15. 西装 | Xīzhuāng | Comple |
16. 奥黛 | Àodài | Áo dài |
17. 孕妇装 | Yùnfùzhuāng | Đồ mẹ bầu |
18. 围巾 | Wéijīn | Khăn quàng cổ |
19. 腰带 | Yāodài | Thắt lưng |
20. 袜子 | Wàzi | Tất |
Biết được những từ này rồi, sau này bạn gái có than thì bạn đã biết đối đáp thế nào chưa nhỉ?
Nếu bạn vẫn còn lo ngại về trình độ tiếng Trung của mình thì hãy thử trải nghiệm khóa học online của Gioitiengtrung.vn nhé, đảm bảo trình độ tiếng Trung của bạn sẽ tăng vèo vèo theo cấp lũy thừa luôn đó!
Chúc bạn học tập vui vẻ cùng Gioitiengtrung.vn và đừng quên follow Fanpage GiỏitiếngTrung.Vn để học thêm những kiến thức bổ ích, những topic từ vựng khác nha!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!