GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP

***

STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt

1

职业 - zhíyè  

nghề nghiệp

2

设计师 - shèjìshī

thiết kế

3

花匠 - huā jiàng   

người làm vườn

4

律师 - lǜshī  

luật sư

5

诗人 - shī rén   

thi sĩ, nhà thơ

6

药剂师 - yàojì shī  

dược sĩ

7

工程师 - gōngchéngshī  

kỹ sư

8

农民 - nóngmín  

nông dân

9

水管工- shuǐguǎn gōng

thợ sửa ống nước

11

电工 - diàn gōng  

thợ điện

12

技工 - jì gōng  

thợ máy, thợ cơ khí

13

理发师 - lǐ fà shī  

thợ cắt tóc

16

销售员 - xiāo shòu yuán  

nhân viên bán hàng

17

魔术师 - mó shù shī  

nhà ảo thuật

20

艺术家 - yìshùjiā   

Nghệ sĩ

22

木匠 - mùjiàng     

Thợ mộc

23

收银员 - shōuyín yuán   

Thu ngân

25

化学家 - huàxuéjiā  

Nhà hóa học

28

送货员 - sòng huò yuán   

Người giao hàng

29

医生 - yīshēng  

Bác sĩ

30

消防员 – xiāofáng yuán  

Lính cứu hỏa

31

算命师 - suàn mìng shī   

Thầy bói

32

和尚 - héshang   

Nhà sư

33

尼姑 - nígū   

Ni cô

34

护士 - hùshi    

Y tá

35

警察 - jǐngchá  

Cảnh sát

36

播音员 - bōyīn yuán   

Phát thanh viên

37

水手- shuǐshǒu

Thủy thủ

38

秘书 - mìshū   

Thư ký

39

足球员 - zúqiú yuán  

Cầu thủ bóng đá

40

老师 - lǎoshī  

Giáo viên

41

焊工 - hàn gōng  

Thợ hàn

42

工人 - gōng rén

công nhân

43

翻译者­ - fānyì zhě

thông dịch viên

44

售票员 - shòu piào yuán

người bán vé

45

公司职员 - gōngsī zhíyuán­

nhân viên văn phòng

46

音乐家 - yīnyuè jiā

nhạc sĩ

47

演员 - yǎnyuán 

diễn viên

48

画家 - huàjiā

họa sĩ

49

作者 – zuòzhě

nhà văn

50

会计- kuàijì  

kế toán

51

助理 - zhùlǐ  

trợ lý

52

个人助理 - gèrén zhùlǐ   

trợ lý cá nhân

53

面包师 - miànbāo shī

thợ làm bánh

54

商人 - shāngrén  

doanh nhân

56

屠夫 - túfū  

người bán thịt

57

程序员 - chéngxǜ yuán  

lập trình viên

58

牙医 - yáyī  

nha sĩ

59

经济学家 - jīngjì xué jiā  

chuyên gia kinh tế

60

渔夫 - yúfū  

ngư dân

61

空姐 - kōngjiě  

tiếp viên hàng không

62

校长 - xiàozhǎng  

hiệu trưởng

64

记者 - jìzhě  

nhà báo

65

法官 - fǎguān  

thẩm phán

66

经理 - jīnglǐ

Giám đốc

67

矿工 - kuànggōng  

thợ mỏ

68

新闻主播 - xīnwén zhǔbō   

người dẫn chương trình thời sự

69

新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán

người đọc tin tức

70

配镜师 - pèi jìng shī

Chuyên viên cắt kính

71

摄影师 - shèyǐng shī

nhiếp ảnh gia

72

飞行员 - fēixíngyuán  

phi công

73

政治家 – zhèngzhì jiā

chính trị gia

74

行李员 - xínglǐ yuán

Nhân viên chuyển hành lý

75

狱警 - yùjǐng

cai ngục

76

接待员 - jiēdài yuán  

nhân viên lễ tân

77

外科医生 - wàikē yīshēng

bác sĩ ngoại khoa

78

裁缝师 - cáiféng shī  

thợ may

79

兽医 - shòuyī

bác sĩ thú y

80

服务员 - fúwùyuán  

phục vụ bàn

81

自由职业 – zìyóu zhíyè  

Nghề tự do

82

科学家 – kēxuéjiā  

nhà khoa học

83

审计师 - shěnjìshī  

kiểm toán viên

85

编辑 - biānjí  

biên tập viên

86

司机 - sījī

lái xe

87

导游 - dǎoyóu 

Hướng dẫn viên du lịch

88

歌手 - ɡēshǒu 

Ca sĩ

89

士兵  - shì bīnɡ 

Lính

90

首席执行官 - shǒuxí zhíxínɡ ɡuān 

Giám đốc điều hành

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Từ vựng tiếng Trung dùng cho CV xin việc

CV là thành phần quan trọng không thể thiếu trong hồ sơ xin việc của ứng viên. Đặc biệt là đối với những bạn ứng tuyển vào Công ty Trung Quốc, Đài Loan, thì Cv tiếng Trung viết chuẩn form sẽ là điểm cộng rất lớn cho các ứng viên. Hôm nay GIOITIENGTRUNG sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng dùng cho CV xin việc.

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí