TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP
***
“Bạn làm nghề gì?”, “Công việc của bạn là làm gì?” đây là một trong những chủ đề vô cùng quen thuộc trong giao tiếp. Bạn đã nắm vững bao nhiêu từ vựng trong chủ đề này, bạn có hiểu hết những mẫu câu mà người Trung Quốc thường dùng khi hỏi về nghề nghiệp của đối phương. Hôm nay, hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu xem nhé!
Xem thêm
Từ vựng tiếng trung dùng cho CV xin việc
Từ vựng tiếng Trung nghề nghiệp
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt |
1 | 职业 - zhíyè | nghề nghiệp |
2 | 设计师 - shèjìshī | thiết kế |
3 | 花匠 - huā jiàng | người làm vườn |
4 | 律师 - lǜshī | luật sư |
5 | 诗人 - shī rén | thi sĩ, nhà thơ |
6 | 药剂师 - yàojì shī | dược sĩ |
7 | 工程师 - gōngchéngshī | kỹ sư |
8 | 农民 - nóngmín | nông dân |
9 | 水管工- shuǐguǎn gōng | thợ sửa ống nước |
11 | 电工 - diàn gōng | thợ điện |
12 | 技工 - jì gōng | thợ máy, thợ cơ khí |
13 | 理发师 - lǐ fà shī | thợ cắt tóc |
16 | 销售员 - xiāo shòu yuán | nhân viên bán hàng |
17 | 魔术师 - mó shù shī | nhà ảo thuật |
20 | 艺术家 - yìshùjiā | Nghệ sĩ |
22 | 木匠 - mùjiàng | Thợ mộc |
23 | 收银员 - shōuyín yuán | Thu ngân |
25 | 化学家 - huàxuéjiā | Nhà hóa học |
28 | 送货员 - sòng huò yuán | Người giao hàng |
29 | 医生 - yīshēng | Bác sĩ |
30 | 消防员 – xiāofáng yuán | Lính cứu hỏa |
31 | 算命师 - suàn mìng shī | Thầy bói |
32 | 和尚 - héshang | Nhà sư |
33 | 尼姑 - nígū | Ni cô |
34 | 护士 - hùshi | Y tá |
35 | 警察 - jǐngchá | Cảnh sát |
36 | 播音员 - bōyīn yuán | Phát thanh viên |
37 | 水手- shuǐshǒu | Thủy thủ |
38 | 秘书 - mìshū | Thư ký |
39 | 足球员 - zúqiú yuán | Cầu thủ bóng đá |
40 | 老师 - lǎoshī | Giáo viên |
41 | 焊工 - hàn gōng | Thợ hàn |
42 | 工人 - gōng rén | công nhân |
43 | 翻译者 - fānyì zhě | thông dịch viên |
44 | 售票员 - shòu piào yuán | người bán vé |
45 | 公司职员 - gōngsī zhíyuán | nhân viên văn phòng |
46 | 音乐家 - yīnyuè jiā | nhạc sĩ |
47 | 演员 - yǎnyuán | diễn viên |
48 | 画家 - huàjiā | họa sĩ |
49 | 作者 – zuòzhě | nhà văn |
50 | 会计- kuàijì | kế toán |
51 | 助理 - zhùlǐ | trợ lý |
52 | 个人助理 - gèrén zhùlǐ | trợ lý cá nhân |
53 | 面包师 - miànbāo shī | thợ làm bánh |
54 | 商人 - shāngrén | doanh nhân |
56 | 屠夫 - túfū | người bán thịt |
57 | 程序员 - chéngxǜ yuán | lập trình viên |
58 | 牙医 - yáyī | nha sĩ |
59 | 经济学家 - jīngjì xué jiā | chuyên gia kinh tế |
60 | 渔夫 - yúfū | ngư dân |
61 | 空姐 - kōngjiě | tiếp viên hàng không |
62 | 校长 - xiàozhǎng | hiệu trưởng |
64 | 记者 - jìzhě | nhà báo |
65 | 法官 - fǎguān | thẩm phán |
66 | 经理 - jīnglǐ | Giám đốc |
67 | 矿工 - kuànggōng | thợ mỏ |
68 | 新闻主播 - xīnwén zhǔbō | người dẫn chương trình thời sự |
69 | 新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán | người đọc tin tức |
70 | 配镜师 - pèi jìng shī | Chuyên viên cắt kính |
71 | 摄影师 - shèyǐng shī | nhiếp ảnh gia |
72 | 飞行员 - fēixíngyuán | phi công |
73 | 政治家 – zhèngzhì jiā | chính trị gia |
74 | 行李员 - xínglǐ yuán | Nhân viên chuyển hành lý |
75 | 狱警 - yùjǐng | cai ngục |
76 | 接待员 - jiēdài yuán | nhân viên lễ tân |
77 | 外科医生 - wàikē yīshēng | bác sĩ ngoại khoa |
78 | 裁缝师 - cáiféng shī | thợ may |
79 | 兽医 - shòuyī | bác sĩ thú y |
80 | 服务员 - fúwùyuán | phục vụ bàn |
81 | 自由职业 – zìyóu zhíyè | Nghề tự do |
82 | 科学家 – kēxuéjiā | nhà khoa học |
83 | 审计师 - shěnjìshī | kiểm toán viên |
85 | 编辑 - biānjí | biên tập viên |
86 | 司机 - sījī | lái xe |
87 | 导游 - dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
88 | 歌手 - ɡēshǒu | Ca sĩ |
89 | 士兵 - shì bīnɡ | Lính |
90 | 首席执行官 - shǒuxí zhíxínɡ ɡuān | Giám đốc điều hành |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ vựng về chủ đề nghề nghiệp. Mong rằng bạn sẽ sớm tìm được cách học tiếng Trung hiệu quả và thành công trên con đường học tiếng Trung online của mình.
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:
CV là thành phần quan trọng không thể thiếu trong hồ sơ xin việc của ứng viên. Đặc biệt là đối với những bạn ứng tuyển vào Công ty Trung Quốc, Đài Loan, thì Cv tiếng Trung viết chuẩn form sẽ là điểm cộng rất lớn cho các ứng viên. Hôm nay GIOITIENGTRUNG sẽ chia sẻ cho các bạn những từ vựng dùng cho CV xin việc.