GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU ( PHẦN 2 )

Trong bối cảnh kinh tế hàng hóa ngày càng phát triển mạnh mẽ, thì ngành Logistics càng trở nên "hot" trong thời gian gần đây. Để làm việc trong lĩnh vực này, ngoài am hiểu về chuyên ngành Logistics ra, chúng ta cần trang bị thêm vốn từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành. Trong bài viết này, GIOITIENGTRUNG sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng tiếng Trung thường dùng trong lĩnh vực Logistics đầy đủ và chi tiết nhất.

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
51保险公司同意bǎoxiǎn gōngsī tóngyìPhí bảo hiểm như đã thỏa thuận
52额外保险费éwài bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ
53附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
54码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèiPhí bốc dỡ
55装箱单zhuāng xiāng dānPhiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
56附加费用, 额外费用fùjiā fèiyòng, éwài fèiyòngPhụ phí (Là khoản tiền phải trả thêm vào số tiền gốc theo một quy định nào đó)
57附加保险费fùjiā bǎoxiǎn fèiPhụ phí bảo hiểm
58抵押贷款dǐyā dàikuǎnSự cho vay cầm cố
59仓库的保险cāngkù de bǎoxiǎnSự cho vay cầm hàng, lưu kho
60有息贷款, 息债yǒu xī dàikuǎn, xí zhàiSự cho vay có lãi
61无担保保险wú dānbǎo bǎoxiǎnSự cho vay không bảo đảm, không thế chấp
62贷款资金dàikuǎn zījīnSự cho vay tiền
63借款jièkuǎnSự cho vay, sự cho mượn, tiền cho vay; công trái
64借方帐目jièfāng zhàng mùSự ghi nợ, món nợ, khoản nợ, bên nợ
65亏欠, 债务kuīqiàn, zhàiwùSự mắc nợ, công nợ, số tiền nợ
66债券发行zhàiquàn fāxíngSự phát hành trái khoán
67实物支付shíwù zhīfùSự trả tiền lương
68天灾或自然灾害tiānzāi huò zìrán zāihàiThiên tai. Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng hay cam kết nào đó, thì đương sự ấy được miễn giảm trách nhiệm do trườnt hợp bất khả kháng (force majeure)
69关税;海关guānshuì; hǎiguānThuế nhập khẩu, hải quan
70容器, 箱, 匣, 集装箱, 货柜róngqì, xiāng, xiá, jízhuāngxiāng, huòguìThùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
71计件工资jìjiàn gōngzīTiền công theo từng đơn vị sản phẩm
72保费bǎofèiTiền cược bán, tiền cược nghịch
73双期权溢价shuāng qíquán yìjiàTiền cược mua hoặc bán
74为赎回溢价wèi shú huí yìjiàTiền cược mua, tiền cược thuận
75固定工资gùdìng gōngzīTiền lương cố định
76日工资rì gōngzīTiền lương công nhật
77现金工资xiànjīn gōngzīTiền lương danh nghĩa
78计时工资jìshí gōngzīTiền lương giờ
79月工资yuè gōngzīTiền lương hàng tháng
80合同工资hétóng gōngzīTiền lương khoán
81岗位工资gǎngwèi gōngzīTiền lương theo nghiệp vụ
82实际工资shíjì gōngzīTiền lương thực tế
83实际收入shíjì shōurùTiền lương thực tế (trừ yếu tố lạm phát)
84最大工资zuìdà gōngzīTiền lương tối đa
85最低工资zuìdī gōngzīTiền lương tối thiểu
86工资gōngzīTiền lương, tiền công
87额外费用; 保险费; 附加费éwài fèiyòng; bǎoxiǎn fèi; fùjiā fèiTiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền bù, tiền khuyến khích, hàng biếu thêm, tiền bớt giá để câu khách
88随时可收回的贷款suíshí kě shōuhuí de dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
89通知放款,(银行间的)短期贷款tōngzhī fàngkuǎn,(yínháng jiān de) duǎnqí dàikuǎnTiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
90不可撤销信用证bùkě chèxiāo xìnyòng zhèngTín dụng thư không hủy ngang
91信用证xìnyòng zhèngTín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
92通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogéTờ khai hải quan
93固定利息债券gùdìng lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi cố định
94渐变利息债券jiànbiàn lìxí zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
95可变利率债券kě biàn lìlǜ zhàiquànTrái khoán chịu tiền lãi thay đổi
96可转换(公司)债券kě zhuǎnhuàn (gōngsī) zhàiquànTrái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành đôla
97注册债券zhùcè zhàiquànTrái khoán ký danh
98赎回债券shú huí zhàiquànTrái khoán trả dần
99运货单; 路单; 运单; 货票yùn huò dān; lù dān; yùndān; huòpiàoVận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
100提货单tíhuò dānVận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
101已提货的提单yǐ tíhuò de tídānVận đơn đã nhận hàng . Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở (Surrendered) tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong
102空运单kōngyùn dānVận đơn hàng không
103搬运bānyùnViệc bốc dỡ (hàng)
104装运, 载货量, 装货, 装载的货物zhuāngyùn, zài huò liàng, zhuāng huò, zhuāngzǎi de huòwùViệc gửi hàng

Trên đây là những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics. Hi vọng chúng sẽ giúp bạn đọc và hiểu được nội dung của các giấy tờ, chứng từ, hóa đơn… trong lĩnh vực này.

LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU ( PHẦN 1 )

Để làm việc trong lĩnh vực này, ngoài am hiểu về chuyên ngành Logistics ra, chúng ta cần trang bị thêm vốn từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành.

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí