Chúng ta bắt đầu học từ số 0 trong toán học cũng giống như học những từ vựng thân thuộc xung quanh trong tiếng Trung, đều sẽ là nền tảng cho kiến thức sau này. Vì thế hôm nay Gioitiengtrung.vn muốn giới thiệu đến mọi người chủ đề từ vựng: 39 loại rau củ thường gặp trong tiếng Trung.
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | NGHĨA |
1 | 黄瓜 | huángguā | Dưa chuột |
2 | 南瓜 | nánguā | Bí đỏ |
3 | 西红柿 | xīhóngshì | Cà chua |
4 | 萝卜 | luóbo | Củ cải |
5 | 白菜 | báicài | Cải thảo |
6 | 蘑菇 | mógū | Nấm |
7 | 冬菇 | dōnggū | Nấm hương |
8 | 竹笋 | zhúsǔn | Măng |
9 | 芦笋 | lúsǔn | Măng tây |
10 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
11 | 苤蓝 | piě lan | Su hào |
12 | 芸豆 | yúndòu | Đậu cove |
13 | 苦瓜 | kǔguā | Mướp đắng |
14 | 丝瓜 | sīguā | Quả mướp |
15 | 凤梨 | fènglí | Dứa |
16 | 西兰花 | xī lánhuā | Súp lơ xanh |
17 | 青圆椒 | qīng yuán jiāo | Ớt chuông xanh |
18 | 甘蓝菜 | gān lán cài | Bắp cải xanh |
19 | 茄子 | qié zi | Cà tím |
20 | 莲藕 | lián ǒu | Củ sen |
21 | 豆芽 | dòu yá | Giá |
22 | 青江菜 | qīng jiāng cài | Cải chip |
23 | 乌塌菜 | wū tā cài | Rau điểu tháp |
24 | 菠菜 | bō cài | Rau chân vịt |
25 | 红薯 | hóng shǔ | Khoai lang |
26 | 土豆 | tǔ dòu | Khoai tây |
27 | 玉米 | yù mǐ | Ngô |
28 | 落葵 | luò kuí | Rau mồng tơi |
29 | 树仔菜 | shùzǎicài | Rau ngót |
30 | 空心菜 | kōngxīn cài | Rau muống |
31 | 蒿菜 | hāocài | Cải cúc |
32 | 红薯叶 | hóng shǔ yè | Rau khoai |
33 | 积雪草 | jīxuěcǎo | Rau má |
34 | 莴笋 | wōsǔn | Diếp ngồng |
35 | 海带 | hǎidài | Rong biển |
36 | 秋葵 | qiūkuí | Đậu bắp |
37 | 苋菜 | xiàncài | Rau dền |
38 | 艾叶 | àiyè | Ngải cứu |
39 | 生菜 | shēngcài | Xà lách |
Mong rằng bài viết đã có thể giải đáp một số thắc mắc của bạn trong cách gọi tên các loại rau củ bằng tiếng Trung. Nếu còn thắc mắc hay muốn tham khảo các bài viết khác, bạn có thể truy cập vào trangweb Gioitiengtrung.vn hoặc nhấn vào phần Kinh nghiệm học. Chúc bạn học tốt!
Để tìm hiểu thêm về các loại rau của quả: https://gioitiengtrung.vn/rau-cu-qua ; https://gioitiengtrung.vn/rau-cu-qua-phan-2-
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!