Giới từ (介词 jiècí)
Ví dụ: 当,从,到,由,往,于,在,自,自从,朝,向,顺着,…
Ví dụ: 按(照),依照,以,用,凭,靠,通过,…
Ví dụ: 为,为了,为着,因,由于,…
Ví dụ: 被,叫,让,给,为,…
Ví dụ: 把,将,替,和,跟,同,与,对于,关于,至于,连,…
Ví dụ: 比
Ví dụ: 除,除了,…
*Đặc điểm ngữ pháp của giới từ
Ví dụ: 他在银行工作。 < làm trạng ngữ>
Anh ta làm việc ở ngân hàng.
他喜欢看关于历史的书。<làm định ngữ>
Anh ấy thích xem sách về lịch sử.
他生在1975年。 <làm bổ ngữ>
Anh ấy sinh năm 1975.
Trong các giới từ “为了”, “为着”, “除了”…, “了” và “着” là từ tố, không phải trợ từ động thái.
Ghi chú:
Giới từ có nguồn gốc từ động từ trong tiếng Hán cổ; trong tiếng Hán hiện đại một số vừa là giới từ vừa là động từ, ví dụ: 跟,比,…
*Một số giới từ thường dùng:
按 | àn | Theo, dựa vào |
按照 | ànzhào | Theo, chiếu theo, dựa theo |
比 | bǐ | So với, hơn |
被 | bèi | Bị, được |
从 | cóng | Từ |
除了 | chúle | Ngoài, ngoài ra, trừ |
朝 | cháo | Ngoảnh về, hướng về |
对 | duì | Đối với |
对于 | duìyú | Đối với |
给 | gěi | Cho |
跟 | gēn | Với |
关于 | guānyú | Về |
和 | hé | Với |
叫 | jiào | Bị, được |
靠 | kào | Dựa, dựa vào |
连 | lián | Ngay cả, đến cả |
凭 | píng | Theo, căn cứ, dựa vào |
让 | ràng | Bị, được |
替 | tì | Thay, thế |
通过 | tōngguò | Qua, thông qua |
同 | tóng | Với |
往 | wàng | Hướng về |
为 | wèi | Vì, bởi |
为了 | wèile | Để, vì |
为着 | wèizhe | Để, vì |
向 | xiàng | Nhằm, về, đến, hướng về |
向着 | xiàngzhe | Hướng về, nhìn về |
用 | yòng | Dùng, bằng |
因 | yīn | Bởi vì, vì, do |
依照 | yīzhào | Tuân theo, theo |
由 | yóu | Do, bởi, căn cứ vào |
由于 | yóuyú | Do, vì, bởi vì |
于 | yú | Ở |
与 | yǔ | Với |
在 | zài | Ở |
自 | zì | Từ |
自从 | zìcóng | Từ khi, từ lúc |
至于 | zhìyú | Còn về |
Lưu ý:
Cây bị gió to thổi đổ rồi.
Tôi học tiếng Hoa ở đại học.
- Chúng tôi dựa vào gạo và súng trường đã đánh bại kẻ địch vũ trang đến tận răng.
- Chúng tối đã đánh bại kẻ địch vũ trang đến tận răng bằng (dựa vào) gại và súng trường.
Ngữ có chức năng ngữ pháp tương đương với danh từ, gồm các loại nhỏ như sau
Ngữ liên hợp do hai hoặc nhiều từ tạo thành, giữa các từ trong ngữ không phân chính phụ, có các quan hệ ngang bằng, nối tiếp hoặc lựa chọn.