Liên từ (连词 liáncí)
Ví dụ: 和,跟,同,与,及,以及,或,或者,...
Ví dụ: 并,并且,而,而且,或,或者,...
Ví dụ: 不但,虽然,假如,如果,即使,固然,尽管,只有,只要,不论,不管,因为,除非,与其,所以,因此,因而,而且,不过,可是,从而,以至,然而,宁可,免得,因此,...
*Đặc điểm ngữ pháp của liên từ
Ví dụ: 只要天气好,我就去。
Chỉ cần thời tiết tốt là tôi đi.
(Ở đây “只要” là liên từ, “就” là phó từ)
*Một số liên từ thường gặp
和 | hé | Và |
跟 | gēn | Và |
同 | tóng | Và |
与 | yǔ | Và |
及 | jí | Và |
以及 | yǐjí | Và, cùng |
或 | huò | Hoặc, hoặc là |
或者 | huòzhě | Hoặc là |
并 | bìng | Và |
并且 | bìngqiě | Và, đồng thời, hơn nữa |
而 | ér | Mà, và, còn, rồi |
而且 | érqiě | Mà còn |
不但 | bùdàn | Không những, chẳng những, không chỉ |
虽然 | suīrán | Tuy rằng, tuy nhiên |
但是 | dànshì | Nhưng mà |
可是 | kěshì | Nhưng, nhưng mà |
因为 | yīnwèi | Vì, bởi, bởi vì |
所以 | suǒyǐ | Cho nên, sở dĩ |
假如 | jiǎrú | Giả dụ, nếu như |
如果 | rúguǒ | Nếu, nếu như |
即使 | jíshǐ | Cho dù, dù cho |
固然 | gùrán | Cố nhiên, tất nhiên |
尽管 | jǐnguǎn | Cho dù, dù rằng |
只有 | zhǐyǒu | Chỉ có |
只要 | zhǐyào | Chỉ cần |
不论 | bùlùn | Bất luận, dù cho, không kể |
不管 | bùguǎn | Dù cho, bất luận, không kể |
除非 | chúfēi | Trừ phi, chỉ có, ngoài |
与其 | yǔqí | Thay vì (dùng kết hợp với “宁可”, “不如”, xem phần câu phức lựa chọn) |
因此 | yīncǐ | Do đó, vì thế, vì vậy |
因而 | yīn'ér | Do đó, vì vậy mà |
不过 | bùguò | Nhưng, có điều (là), song |
从而 | cóng'ér | Do đó mà, từ đó, cho nên, nên |
以至 | yǐzhì | Đến mức, đến nỗi |
然而 | rán'ér | Nhưng mà, vậy mà |
宁可 | nìngkě | Thà, thà rằng |
免得 | miǎndé | Để tránh, đỡ phải |
因此 | yīncǐ | Do đó |
Ngữ có chức năng ngữ pháp tương đương với danh từ, gồm các loại nhỏ như sau
Ngữ liên hợp do hai hoặc nhiều từ tạo thành, giữa các từ trong ngữ không phân chính phụ, có các quan hệ ngang bằng, nối tiếp hoặc lựa chọn.