Phó từ (副词 fùcí)
Phó từ là loại từ có tác dụng bổ nghĩa, hạn chế động từ, tính từ về các mặt thời gian, trình độ, phạm vi, ngữ khí…Có các loại phó từ sau:
1. Phó từ biểu thị thời gian
Ví dụ: 正,正在,刚刚,才,已经,就要,立刻,马上,
将(要),曾(经),忽然,暂时,渐渐,然后,终于,…
Ví dụ: 再,又,还,也,常(常),经常,总(是),一直,永远,不断,随时,始终,往往,老,仍旧,一贯,反复,…
Ví dụ: 很,更,太,极,非常,极其,最,十分,挺,格外,尤其,比较,稍微,再,过于,相当,颇,…
Ví dụ: 都,总共,统统,一齐,一期,一共,总,光,独,净,仅仅,才,就,…
Ví dụ: 竭力,互相,悄悄,亲自,大力,…
Ví dụ: 必定,必然,准,的确,不,没(有),非,莫,未曾,未必,无非,…
Ví dụ: 可,却,倒,偏偏,简直,索性,反正,竟,竟然,居然,到底,难道,难怪,莫非,何必,也许,何尝,幸亏,几乎,大概,果然,…
*Đặc điểm ngữ pháp của phó từ
Ví dụ: 非常精彩,没买到票,…
Ví dụ: 她一进门就大笑起来。
Cô ấy vừa vào liền cười phá lên.
*Một số phó từ thường dùng
必定 | bìdìng | Nhất định, chắc chắn |
必然 | bìrán | Nhất định, chắc chắn, tất yếu |
不断 | bùduàn | Không ngừng |
比较 | bǐjiào | Tương đối, khá |
才 | cái | Mới, vừa mới, mới chỉ |
大概 | dàgài | Có lẽ, rất có thể |
大力 | dàlì | Mạnh mẽ, ra sức |
倒 | dào | Lại, nào ngờ, nào, cứ |
到底 | dàodǐ | Cuối cùng, rốt cục, suy cho cùng |
的确 | díquè | Đích xác, đúng, quả thực |
独 | dú | Chỉ có |
非 | fēi | Không, không phải |
反复 | fǎnfù | Nhiều lần, lặp đi lặp lại |
反正 | fǎnzhèng | Dù sao…cũng, bất luận thế nào cũng |
格外 | géwài | Đặc biệt, vô cùng |
更 | gèng | Càng, hơn |
果然 | guǒrán | Quả nhiên |
过于 | guòyú | Quá |
光 | guāng | Chỉ, toàn |
何必 | hébì | Hà tất, việc gì phải |
何尝 | hécháng | Không phải |
互相 | hùxiāng | Lẫn nhau |
净 | jìng | Chỉ, toàn |
竟 | jìng | Cuối cùng, lại |
竟然 | jìngrán | Mà, vậy mà |
居然 | jūrán | Lại, có thể |
尽 | jǐn | Vẫn, cứ, chỉ |
仅仅 | jǐnjǐn | Vẻn vẹn |
几乎 | jīhū | Hàu như, gần như, cơ hồ |
经常 | jīngcháng | Thường xuyên |
极 | jí | Hết sức, cực kỳ |
极其 | jíqí | Cực kỳ |
竭力 | jiélì | Hết sức, ra sức |
就 | jiù | Thì, bèn, liền, ngay, chính, chỉ |
简直 | jiǎnzhí | Thật là, quả là (mang ý phóng đại) |
可 | kě | Thật, thật là, quả là |
老 | lǎo | - Luôn luôn, thường xuyên - Rất, lắm |
莫 | mò | Chẳng, không, chớ đừng |
莫非 | mòfēi | Chẳng lẽ, hay là, hẳn là |
难道 | nándào | Lẽ nào |
难怪 | nánguài | Thảo nào, chẳng trách |
频 | pín | Nhiền lần, liên tiếp |
偏 | piān | Lại cứ, cứ, cố ý |
偏偏 | piānpiān | Lại cứ, cứ, lại |
亲自 | qīnzì | Tự mình |
悄悄 | qiāoqiāo | Lặng lẽ, nhẹ nhàng |
却 | què | Lại, mà lại, nhưng lại |
仍旧 | réngjiù | Như cũ, vẫn, cứ |
始终 | shǐzhōng | Trước sau, từ đầu đến cuối |
十分 | shífēn | Rất, vô cùng |
稍微 | shāowēi | Hơi, một chút, một tí |
索性 | suǒxìng | Dứt khoát |
统统 | tǒngtǒng | Hết cả, tất cả |
挺 | tǐng | Rất |
无非 | wúfēi | Chỉ, chẳng qua |
往往 | wǎngwǎng | Thường thường |
未 | wèi | Chưa |
未必 | wèibì | Chưa hẳn, vị tất |
未曾 | wèicéng | Chưa từng |
幸亏 | xìngkuī | May mà |
相当 | xiāngdāng | Tương đối, khá |
也许 | yěxǔ | Có lẽ |
一直 | yīzhí | Thẳng, liên tục, luôn luôn |
永远 | yǒngyuǎn | Vĩnh viễn, mãi mãi |
一共 | yīgòng | Gồm, tổng cộng, tất cả |
一贯 | yīguàn | Nhất quán, xưa nay vẫn thế |
一起 | yīqǐ | Cùng một chỗ, cùng, cùng nhau |
一齐 | yīqí | Nhất tề, đều, đồng loạt |
尤其 | yóuqí | Đặc biệt |
再 | zài | Lại, nữa,hãy, hẵng, thêm |
总 | zǒng | Cứ, mãi |
总共 | zǒnggòng | Tổng cộng |
只 | zhǐ | Chỉ |
准 | zhǔn | Nhất định, chắc chắn |
最 | zuì | Nhất |
Ngữ có chức năng ngữ pháp tương đương với danh từ, gồm các loại nhỏ như sau
Ngữ liên hợp do hai hoặc nhiều từ tạo thành, giữa các từ trong ngữ không phân chính phụ, có các quan hệ ngang bằng, nối tiếp hoặc lựa chọn.