GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỤ TÙNG Ô TÔ

Trong thời đại công nghiệp hiện đại, tiếng Trung đang trở thành một phần quan trọng trong giao tiếp toàn cầu, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất ô tô. Nếu bạn là người yêu thích ô tô, việc hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến phụ tùng ô tô sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp và tìm kiếm thông tin trong ngành này. Trong bài viết này, Gioitiengtrung.vn sẽ cùng khám phá những từ vựng cơ bản nhưng cần thiết, giúp bạn mở rộng kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ của mình.

Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung phổ biến liên quan đến phụ tùng ô tô mà bạn cần biết.

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1汽车动力转向器qìchē dònglì zhuǎnxiàng qìBót lái
2出气筒chūqìtǒngBình khí nén
3前照灯qián zhào dēngĐèn pha
4顶盖dǐng gàiNắp trần
5左右后挡泥板zuǒyòu hòu dǎng ní bǎnTấm chắn bùn 
6汽车密封条qìchē mìfēng tiáoGioăng kính chắn trước gió
7散热器带导风照sànrè qì dài dǎo fēng zhàoBộ tản nhiệt
8方向盘/转向盘fāngxiàngpán/zhuǎnxiàng pánVô lăng
9仪表板本体yíbiǎo bǎn běntǐTáp lô
10格棚gé péngCa lăng
11kǒngLỗ
12除雾风管chú wù fēng guǎnống gió khử sương
13取力器qǔ lì qìCần gài ben
14三连翘板开关sān lián qiáo bǎn kāiguānCông tắc tấm cánh ba liên
15传动轴chuándòng zhóuTrục các đăng
16前围下面罩qián wéi xià miànzhàoCác đăng
17前围上面罩qián wéi shàng miànzhàoMặt nạ đen
18Vôn
19牌照灯páizhào dēngĐèn soi biển số
20右车门玻璃下导轨yòu chēmén bōlí xià dǎoguǐRay dẫn sau kính cửa phải
21标徽biāo huīMác
22防尖罩fáng jiān zhàoChụp chắn bụi
23布基胶带bù jī jiāodàiBăng dính
24起重摇杠qǐ zhòng yáo gāngTay cẩu
25一字形起子yī zìxíng qǐziTua vít 4 cạnh
26轮毂轴承螺母lúngǔ zhóuchéng luómǔÊcu may ơ
27螺旋护罩luóxuán hù zhàoBộ bảo vệ ốc xoắn
28防水薄膜fángshuǐ bómóMàng mỏng chắn nước
29塑料堵盖sùliào dǔ gàiNắp đế khuy nhựa
30感裁阀支架gǎn cái fá zhījiàGiá đỡ van chờ cảm quang
31碟形弹性垫圈dié xíng tánxìng diànquānĐệm vênh kiểu đĩa
32尖尾螺钉jiān wěi luódīngĐinh vít đuôi nhỏ
33直/弯通式滑脂嘴zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐNúm trượt kiểu thẳng
34轴芯聊钉zhóu xīn liáo dīngĐinh tán
35六角开槽螺母liùjiǎo kāi cáo luómǔÊcu lục giác có rãnh
36六角头推形螺塞liùjiǎo tóu tuī xíng luó sāiNút ren côn lục giác
37汽车音响qìchē yīnxiǎngCòi xe
38轮胎lúntāiLốp xe
39汽车发动机qìchē fādòngjīĐộng cơ/ mô tơ
40柴油机cháiyóujīĐộng cơ diesen
41汽油机qìyóujīĐộng cơ ga dầu
42司机坐椅sījī zuò yǐGhế lái
43靠背kàobèiTựa lưng
44座垫zuò diànĐệm ngồi
45卧铺wòpùGiường ngủ
46过渡风道guòdù fēng dàoĐường ống gió
47进风管jìn fēng guǎnống dẫn gió vào
48制动鼓zhì dòng gǔTăng bua
49推端管接头tuī duān guǎn jiētóuCút nối
50开口锁kāikǒu suǒChốt chẻ
51卡箍kǎ gūQuai nhê
52直通接头zhítōng jiētóuCút nối thẳng
53过渡接头guòdù jiētóuCút chuyển tiếp
54六角螺栓liùjiǎo luóshuānBu lông lục giác
55进风胶管jìn fēng jiāoguǎnTuy ô gió vào
56空压机kōng yā jīMáy nén
57垫板diàn bǎnBản đệm
58消声器进气管xiāoshēngqì jìn qìguǎnTuy ô khí vào bộ giảm thanh
59左/右外后视镜支掌杆zuǒ/yòu wài hòu shì jìng zhī zhǎng gānGiá đỡ gương hậu ngoài trái/phải
60支架zhījiàGiá đỡ
61助力器zhùlì qìBơm ben
62制动分泵zhì dòng fēn bèngPhanh
63里程表lǐchéng biǎoĐồng hồ công tơ mét
64发动机气缸fādòngjī qìgāngBộ hơi động cơ
65真空助力器zhēnkōng zhùlì qìBầu trợ lực chân không
66驾驶室前保护杠jiàshǐ shì qián bǎohù gāngBadoxoc cabin
67手制动软轴线shǒu zhì dòng ruǎn zhóuxiànDây phanh tay
68手刹架shǒushā jiàCần phanh tay
69驾驶架天窗jiàshǐ jià tiānchuāngQuạt gió nắp trần cabin
70发动机水泵fādòngjī shuǐbèngBơm nước động cơ có trợ lực
71水泵shuǐbèngMáy bơm nước
72前照灯继电器qián zhào dēng jìdiànqìRơle đèn pha cốt
73收放机喇叭带连接线shōu fàng jī lǎbā dài liánjiē xiànLoa đài và dây
74车门玻璃升降器chēmén bōlí shēngjiàng qìBộ năng hạ kính
75前转向灯灯泡qián zhuǎnxiàng dēng dēngpàoBóng đèn xinnhan
76灯泡dēngpàoBóng đèn
77暖风水管nuǎn fēngshuǐ guǎnống nước gió ấm
78顶盖dǐng gàiTấm đậy nắp
79内后视镜nèi hòu shì jìngGương trần
80蒸发器zhēngfā qìGiàn lạnh
81冷凝器lěngníng qìGiàn nóng
82楔形锁销xiēxíng suǒ xiāoChốt cavét
83气电喇叭传换开关堵盖qì diàn lǎbā chuán huàn kāiguān dǔ gàiNắp đậy công tắc chuyển đổi còi hơi
84连接支架liánjiē zhījiàGiá đỡ liên kết
85安全带ānquán dàiDây an toàn
86U 型螺拴U xíng luó shuānBu lông hinh chữ U
87中间传动轴及支承zhōngjiān chuándòng zhóu jí zhīchéngTrục các đăng giữa và thanh chống
88离合器líhéqìBộ côn
89离合器后油管支架líhéqì hòu yóuguǎn zhījiàGiá đỡ tuyô dầu sau bộ côn
90右后挡泥板支架焊接yòu hòu dǎng ní bǎn zhījià hànjiēHàn giá đỡ tấm chắn bùn sau phải
91右/左连接支架后悬置yòu/zuǒ liánjiē zhījià hòu xuán zhìGiá đỡ sau cabin phải/trái
92消声器xiāoshēngqìThiết bị giảm thanh
93拉杠lā gāngThanh kéo
94直/弯通式滑脂嘴zhí/wān tōng shì huá zhī zuǐNúm trượt kiểu thẳng /cong
95U 型螺拴U xíng luó shuānBulong hinh chữ U
96垫板diàn bǎnĐệm
97驾驶室前保护杠jiàshǐ shì qián bǎohù gāngThanh bảo vệ trước cabin
98U 型螺拴U xíng luó shuānBu lông hình chữ U
99消声器xiāoshēngqìBình giảm thanh
100前转向灯灯泡qián zhuǎnxiàng dēng dēngpàoBóng đèn xi nhan
101汽车密封条qìchē mìfēng tiáoKính chắn trước gió
102柴油机cháiyóujīĐộng cơ diegen

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng

Hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến phụ tùng ô tô không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn có thể giúp bạn trong việc sửa chữa, bảo trì và nâng cấp xe của mình. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung khi làm việc với ô tô. Hãy bắt đầu trau dồi từ vựng ngay hôm nay để trở thành một người yêu thích ô tô thực thụ!

LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:

Bài viết liên quan

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí