TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (P1)
Tiếng Trung xây dựng ngày nay đang càng ngày được sử dụng nhiều hơn, bởi hàng loạt các nhà thầu Trung Quốc đã đang và sẽ tiếp tục làm việc lâu dài tại Việt Nam, xây dựng lên nhiều công trình trọng điểm. Vì vậy để làm việc trong lĩnh vực xây dựng, việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành xây dựng là rất cần thiết. Trong bài viết này, Gioitiengtrung sẽ gửi đến bạn đọc từ vựng thường dùng trong lĩnh vực xây dựng.
Xem thêm: Khóa học tiếng trung online cho người mới bắt đầu.
Bài viết liên quan:
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (P2)
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (P3)
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (P4)
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (P5)
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 蓄电池 | xùdiànchí | Ắc qui |
2 | 自动开关 | zìdòng kāiguān | Actomat |
3 | 电气安全 | diànqì ānquán | An toàn điện |
4 | 热安全 | rè ānquán | An toàn nhiệt |
5 | 全厂照明 | quán chǎng zhàomíng | Ánh sáng toàn nhà máy |
6 | U, I 形压力表 | U, I xíng yālì biǎo | Áp kế chữ U,I |
7 | 弹簧压力表 | tánhuáng yālì biǎo | Áp kế lò xo |
8 | 工作压力 | gōngzuò yālì | Áp lực công việc |
9 | 试验压力 | shìyàn yālì | Áp lực thí nghiệm |
10 | 燃烧室直空度 | ránshāo shì zhí kōng dù | Áp suất buồng lửa |
11 | 过热压力 | guòrè yālì | Áp suất hơi quá nhiệt |
12 | 结对压力 | jiéduì yālì | Áp suất kết đôi |
13 | 合闸线圈,接触器 | hé zhá xiànquān, jiēchù qì | Atomat |
14 | 石灰石堆放场 | shíhuīshí duīfàng chǎng | Bãi chứa vôi |
15 | 受煤场 | shòu méi chǎng | Bãi nhận than |
16 | 煤混场 | méi hùn chǎng | Bãi trộn than |
17 | 阳台 | yángtái | Ban công |
18 | 铰链 | Jiǎoliàn | Bản lề |
19 | 伸缩铰链 | shēnsuō jiǎoliàn | Bàn lề co giãn |
20 | 伸缩铰链 | Shēnsuō jiǎoliàn | Bản lề co giãn |
21 | 拆卸式铰链 | Chāixiè shì jiǎoliàn | Bản lề tháo lắp |
22 | 安全检查委员会 | ānquán jiǎnchá wěiyuánhuì | Ban thanh tra an toàn |
23 | 控制屏, 控制表 | kòngzhì píng, kòngzhì biǎo | Bảng điều khiển |
24 | 工程量清单 (BOQ) | gōngchéng liàng qīngdān (BOQ) | Bảng liệt kê dự toán Khối lượng |
25 | 打桩记录表 | dǎzhuāng jìlù biǎo | Bảng nhật ký đóng cọc |
26 | 送煤皮带机 | sòng méi pídài jī | Băng tải than |
27 | 报警 | bàojǐng | Báo động, cảnh báo |
28 | 保养 | bǎoyǎng | Bảo dưỡng |
29 | 汽泡 | qì pào | Bao hơi |
30 | 速断保护 | sùduàn bǎohù | Bảo vệ cắt nhanh |
31 | 抗逆序电流保护 | kàng nìxù diànliú bǎohù | Bảo vệ chống dòng điện thứ nghịch |
32 | 保险器防断保护 | bǎoxiǎn qì fáng duàn bǎohù | Bảo vệ chống đứt cầu chì |
33 | 纵向差动保护 | zòngxiàng chà dòng bǎohù | Bảo vệ chống đứt dây so lệch dọc |
34 | 放消磁保护 | fàng xiāocí bǎohù | Bảo vệ chống mát từ |
35 | 保护电源 | bǎohù diànyuán | Bảo vệ điện nguồn |
36 | 保护距离 | bǎohù jùlí | Bảo vệ khoảng cách |
37 | 方向过流保护 | fāngxiàngguò liú bǎohù | Bảo vệ quá dòng có hướng |
38 | 二级混合电压锁过流保护 | èr jí hùnhé diànyā suǒguò liú bǎohù | Bảo vệ quá dòng khóa điện áp hốn hợp 2 cấp |
39 | 方向接地过流保护 | fāng xiàng jiēdìguò liú bǎohù | Bảo vệ quá dòng tiếp đất có hướng |
40 | 过载保护 | guòzǎi bǎohù | Bảo vệ quá tải |
41 | 转子两点接地保护 | zhuànzǐ liǎng diǎn jiēdì bǎohù | Bảo vệ roto 2 điểm chạm đất |
42 | 纵向差动保护 | zòngxiàng chà dòng bǎohù | Bảo vệ số lệch dọc |
43 | 有制止电流差动保护 | yǒu zhìzhǐ diànliú chà dòng bǎohù | Bảo vệ so lệch dòng điện có hãm |
44 | 横向差动保护 | héngxiàng chà dòng bǎohù | Bảo vệ số lệch ngang |
45 | 发电机事故保护 | fādiàn jī shìgù bǎohù | Bảo vệ sự cố máy phát |
46 | 房地产 | fángdìchǎn | Bất động sản |
47 | 泥土堆放场 | nítǔ duīfàng chǎng | Bể chứa bùn |
48 | 油罐 | yóu guàn | Bể chứa dầu, Téc dầu |
49 | 硬水池 | yìng shuǐchí | Bể chứa nước cứng |
50 | 软水池 | ruǎn shuǐchí | Bể chứa nước mềm |
51 | 净水池 | jìng shuǐ chí | Bể chứa nước sạch |
52 | 沉淀池 | chéndiàn chí | Bể lắng |
53 | 立式沉淀池 | lì shì chéndiàn chí | Bể lắng đứng |
54 | 向心沉淀池 | xiàng xīn chéndiàn chí | Bể lắng hướng tâm |
55 | 卧式沉淀池 | wò shì chéndiàn chí | Bể lắng ngang |
56 | 清水沉淀池 | qīngshuǐ chéndiàn chí | Bể lắng trong |
57 | 过滤池 | guòlǜ chí | Bể lọc |
58 | 压力过滤池 | yālì guòlǜ chí | Bể lọc áp lực |
59 | 换热表面 | huàn rè biǎomiàn | Bề mặt trao đổi nhiệt |
60 | 滑动表面 | huádòng biǎomiàn | Bề mặt trượt |
61 | 基础台座 | jīchǔ táizuò | Bệ móng |
62 | 混凝土 | Hùnníngtǔ | Bê tông |
63 | 波动幅度 | bōdòng fúdù | Biên độ dao động |
64 | 阳离子过滤池 | yánglízǐ guòlǜ chí | Bình Cation |
65 | 凝结水箱 | níngjié shuǐxiāng | Bình ngưng nước |
66 | 高压加热箱 | gāoyā jiārè xiāng | Bình thêm nhiệt cao áp |
67 | 螺栓,螺帽 | luóshuān, luó mào | Bloong, e cu |
68 | 紧急保安器 | jǐnjí bǎo’ān qì | Bộ bảo an nguy cấp |
69 | 二线圈变压器 | èr xiànquān biànyāqì | Bộ biến áp MBA 2 dây cuốn |
70 | 三线圈变压器 | sān xiànquān biànyāqì | Bộ biến áp MBA 3 dây cuốn |
71 | 整流器 | zhěngliúqì | Bộ chỉnh dòng |
72 | 可控整流器 | kě kòng zhěngliúqì | Bộ chỉnh lưu có điều khiển |
73 | 阀式避雷器 | fá shì bìléiqì | Bộ chống sét dạng van |
74 | 点火器 | diǎnhuǒ qì | Bộ đánh lửa |
75 | 调整器 | tiáozhěng qì | Bộ điều chỉnh |
76 | 比例调整器 | bǐlì tiáozhěng qì | Bộ điều chỉnh tỷ lệ |
77 | 控制器 | kòngzhì qì | Bộ điều khiển |
78 | 调速装置 | tiáo sù zhuāngzhì | Bộ điều tốc |
79 | 降温器 | jiàngwēn qì | Bộ giảm nhiệt |
80 | 减速机 | Jiǎnsù jī | Bộ giảm tốc |
81 | 水加热器 | shuǐ jiārè qì | Bộ hãm nước |
82 | 变压器冷却器 | biànyāqì lěngquè qì | Bộ làm mát máy biến áp |
83 | 静电除尘器 | jìngdiàn chúchén qì | Bộ lọc bụi tĩnh điện |
84 | 空气断路器 | kōngqì duànlù qì | Bộ ngắt điện không khí |
85 | 少油断路器 | shǎo yóu duànlù qì | Bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ |
86 | 石灰石定量系统 | shíhuīshí dìngliàng xìtǒng | Bộ phận định lượng đá vôi |
87 | 过热器 | guòrè qì | Bộ quá nhiệt |
88 | 空气烘干器 | kōngqì hōng gān qì | Bộ sấy không khí |
89 | 换热器 | huàn rè qì | Bộ trao đổi nhiệt |
90 | 离心式油泵 | líxīn shì yóubèng | Bơm dầu li tâm |
91 | 消防用水泵 | xiāofáng yòng shuǐbèng | Bơm nước cứu hỏa |
92 | 凝结水泵 | níngjié shuǐbèng | Bơm nước ngưng |
93 | 化学物品罐 | huàxué wùpǐn guàn | Bồn chứa hóa chất |
94 | 混合箱 | hùnhé xiāng | Bồn hỗn hợp |
95 | 敲锤 | qiāo chuí | Búa gõ |
96 | 泥浆 | Níjiāng | Bùn nhão, vữa |
97 | 排气控制室 | pái qì kòngzhì shì | Buồng điều khiển khử khí |
98 | 沸腾床 | fèiténg chuáng | Buồng đốt tầng sôi |
99 | 测点 | cè diǎn | Các điểm đo |
100 | 取样点 | qǔyàng diǎn | Các điểm lấy mẫu |
Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nhé. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!
LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ: