“Học tập là khởi đầu của giàu có. Học tập là khởi đầu của sức khỏe. Tìm kiếm và học hỏi là nơi điều kỳ diệu bắt nguồn.” – Jim Rhon. Mỗi người theo học tiếng Trung đều có hướng đi cho riêng mình. Có người theo học vì yêu thích văn hóa của đất nước Trung Hoa. Có người tìm hiểu tiếng Hán vì muốn thực hiện ước mơ của mình. Và xuất nhập khẩu là một trong ngành nghề được nhiều bạn theo học tiếng Trung hướng đến. Hôm nay, hãy cùng Gioitiengtrung.vn tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu nhé!
1. Tìm hiểu chung về xuất nhập khẩu
Xuất khẩu là gì? Xuất khẩu là ngành mang lại nguồn ngoại tệ cao. Xuất khẩu là hoạt động bán hàng hóa, dịch vụ trên cơ sở dùng tiền tệ để thanh toán. Tiền tệ này có thể là tiền của một trong hai nước trên. Ở Việt Nam, các loại hàng hóa thường mang đi xuất khẩu thường là nông sản. Ngoài ra còn có thủy sản, quần áo, giày dép…Các mặt hàng này cần đảm bảo tiêu chuẩn tùy vào quốc gia muốn nhập hàng.
Nhập khẩu là gì? Nhập khẩu là hoạt động kinh doanh giữa các quốc gia. Quốc gia này sẽ mua hàng hóa, dịch vụ mà mình không có, không tự sản xuất được từ quốc gia khác thông qua tiền tệ. Ở Việt Nam, mặt hàng đang được nhập khẩu chủ yếu là các đồ công nghệ, máy tính, linh kiện điện tử, xăng dầu, ô tô…
2. Từ vựng về chủ đề xuất nhập khẩu
Nếu như bài trước chúng ta đã tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Trung dùng để miêu tả ngoại hình thì hôm nay hãy cùng tìm hiểu xem chủ đề xuất nhập khẩu có những từ vựng nào hay ho nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 进口 | jìnkǒu | nhập khẩu |
2 | 出口 | chūkǒu | xuất khẩu |
3 | 货物 | huòwù | hàng hóa |
4 | 企业 | qǐyè | doanh nghiệp |
5 | 货运 | huòyùn | vận chuyển hàng hóa |
6 | 提货单 | tíhuò dān | vận đơn |
7 | 资金 | zījīn | vốn |
8 | 股本 | gǔběn | vốn cổ phần |
9 | 营运资金 | yíngyùn zījīn | vốn lưu động |
10 | 间接出口 | jiànjiē chūkǒu | xuất khẩu gián tiếp |
11 | 直接出口 | zhíjiē chūkǒu | xuất khẩu trực tiếp |
12 | 出超 | chū chāo | xuất siêu |
13 | 净出口 | jìng chūkǒu | cán cân thương mại |
14 | 财经 | cáijīng | kinh tế tài chính |
15 | 集装箱货运 | jízhuāngxiāng huòyùn | vận chuyển hàng hóa bằng container |
16 | 有形贸易 | yǒuxíng màoyì | thương mại hữu hình |
17 | 无形贸易 | wúxíng màoyì | thương mại vô hình |
18 | 进口贸易 | jìnkǒu màoyì | thương mại nhập khẩu |
19 | 国际贸易 | guójì màoyì | thương mại quốc tế |
20 | 双边贸易 | shuāngbiān màoyì | thương mại song phương |
21 | 自由贸易 | zìyóu màoyì | thương mại tự do |
22 | 贴现率 | tiēxiàn lǜ | tỉ lệ chiết khấu |
23 | 税后利润率 | shuì hòu lìrùn lǜ | tỉ lệ lợi nhuận sau thuế |
24 | 现金 | xiànjīn | tiền mặt |
25 | 信用 | xìnyòng | tín dụng |
26 | 价格谈判 | jiàgé tánpàn | đàm phán giá cả |
27 | 违反合同 | wéifǎn hétong | vi phạm hợp đồng |
28 | 购货合同 | gòu huò hétong | hợp đồng mua hàng |
29 | 交货时间 | jiāohuò shíjiān | thời gian giao hàng |
30 | 交货地点 | jiāohuò dìdiǎn | địa điểm giao hàng |
31 | 交货方式 | jiāohuò fāngshì | phương thức giao hàng |
32 | 货物运费 | huòwù yùnfèi | phí vận chuyển hàng hóa |
33 | 支付方式 | zhīfù fāngshì | phương thức thanh toán |
34 | 现金支付 | xiànjīn zhīfù | thanh toán bằng tiền mặt |
35 | 信用支付 | xìnyòng zhīfù | thanh toán tín dụng |
36 | 汇票 | huì piào | hối phiếu |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề xuất nhập khẩu. Qua bài viết này bạn sẽ tự tin hơn trên con đường chinh phục tiếng Trung. Chúc các bạn thành công và đạt được những mục tiêu mình đặt ra.
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!