GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU (PHẦN 2)

“Tại sao mình học tiếng Trung lâu rồi nhưng vẫn không thể nói chuyện lưu loát với người Trung Quốc”. Câu trả lời đó là vì vốn từ của bạn chưa đủ đa dạng và phong phú để có thể tự tin khi giao tiếp. Hôm nay, Gioitiengtrung.vn tiếp tục gửi đến bạn những từ vựng về một chủ đề vô cùng quen thuộc đó chính là xuất nhập khẩu. Hãy cùng bắt đầu nào!

Nếu bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các hình thức thanh toán và vận chuyển thì ở bài này chúng ta sẽ xem những chi phí và cách tính giá trong hoạt động xuất nhập khẩu nhé!

từ vựng chủ đề xuất nhập khẩu

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

折扣

zhé kòu

Chiết khấu

2

佣金

yōngjīn

Tiền hoa hồng

3

出口保险

chūkǒu bǎoxiǎn

Bảo hiểm xuất khẩu

4

埠头

bù tóu

Bến cảng

5

商业欺诈

shāngyè qīzhà

Gian lận thương mại

6

货柜港口

huòguì gǎngkǒu

Cảng container

7

被罚

bèi fá

Chịu phạt

8

支付费用

zhīfù fèiyòng

Chịu phí tổn

9

承担风险

chéngdān fēngxiǎn

Chịu rủi ro

10

蒙受损失

méngshòu sǔnshī

Chịu tổn thất

11

承担责任

chéngdān zérèn

Chịu trách nhiệm

12

货物原产地证明书

huòwù yuán chǎndì zhèngmíngshū

Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa

13

借记报单

jiè jì bàodān

Giấy báo nợ

14

债务证明书

zhàiwù zhèngmíngshū

Giấy chứng nhận thiếu nợ

15

到岸价(C.I.F价)

dào àn jià (C.I.F jià)

Giá đến cảng

16

离岸价(F.O.B价)

lí àn jià (F.O.B jià)

Giá rời cảng

17

估价发票

gūjià fāpiào

Hóa đơn tạm thời

18

申报

shēnbào

Khai báo hàng

19

边境贸易

biānjìng màoyì

Thương mại biên giới

20

多边贸易

duōbiān màoyì

Thương mại đa phương

21

海运贸易

hǎiyùn màoyì

Thương mại đường biển

22

过境贸易

guòjìng màoyì

Thương mại quá cảnh

23

中介贸易

zhōngjiè màoyì

Thương mại qua trung gian

24

出口总值

chūkǒu zǒng zhí

Tổng giá trị xuất khẩu

25

国民生产总值

guómín shēngchǎn zǒng zhí

Tổng sản lượng quốc gia

26

公司债券

gōngsī zhàiquàn

Trái phiếu

27

搬运

bānyùn

Bốc dỡ hàng

28

国际贸易中心

guójì màoyì zhōngxīn

Trung tâm thương mại quốc tế

29

走势

zǒushì

Xu hướng

30

增长速度

zēngzhǎng sùdù

Tốc độ tăng trưởng

từ vựng chủ đề xuất nhập khẩu

Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được kha khá những từ vựng liên quan đến chủ đề xuất nhập khẩu rồi. Mong rằng các bạn sẽ ghi nhớ được những từ mới hay ho và có thể áp dụng vào trong đời sống. Đó chính là cách để các bạn có thể chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất và học giao tiếp Tiếng Trung cấp tốc!

 

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

KHAI TRƯƠNG TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ GMG HÀ NAM

Khai trương trung tâm đào tạo tiếng Trung tại Hà Nam

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

HỌC TIẾNG TRUNG CÓ KHÓ KHÔNG

Các lưu ý khi học tiếng Trung

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Tết Trung thu ở Việt Nam, Trung Quốc và Đài Loan

Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí