“Tại sao mình học tiếng Trung lâu rồi nhưng vẫn không thể nói chuyện lưu loát với người Trung Quốc”. Câu trả lời đó là vì vốn từ của bạn chưa đủ đa dạng và phong phú để có thể tự tin khi giao tiếp. Hôm nay, Gioitiengtrung.vn tiếp tục gửi đến bạn những từ vựng về một chủ đề vô cùng quen thuộc đó chính là xuất nhập khẩu. Hãy cùng bắt đầu nào!
Nếu bài trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các hình thức thanh toán và vận chuyển thì ở bài này chúng ta sẽ xem những chi phí và cách tính giá trong hoạt động xuất nhập khẩu nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 折扣 | zhé kòu | Chiết khấu |
2 | 佣金 | yōngjīn | Tiền hoa hồng |
3 | 出口保险 | chūkǒu bǎoxiǎn | Bảo hiểm xuất khẩu |
4 | 埠头 | bù tóu | Bến cảng |
5 | 商业欺诈 | shāngyè qīzhà | Gian lận thương mại |
6 | 货柜港口 | huòguì gǎngkǒu | Cảng container |
7 | 被罚 | bèi fá | Chịu phạt |
8 | 支付费用 | zhīfù fèiyòng | Chịu phí tổn |
9 | 承担风险 | chéngdān fēngxiǎn | Chịu rủi ro |
10 | 蒙受损失 | méngshòu sǔnshī | Chịu tổn thất |
11 | 承担责任 | chéngdān zérèn | Chịu trách nhiệm |
12 | 货物原产地证明书 | huòwù yuán chǎndì zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
13 | 借记报单 | jiè jì bàodān | Giấy báo nợ |
14 | 债务证明书 | zhàiwù zhèngmíngshū | Giấy chứng nhận thiếu nợ |
15 | 到岸价(C.I.F价) | dào àn jià (C.I.F jià) | Giá đến cảng |
16 | 离岸价(F.O.B价) | lí àn jià (F.O.B jià) | Giá rời cảng |
17 | 估价发票 | gūjià fāpiào | Hóa đơn tạm thời |
18 | 申报 | shēnbào | Khai báo hàng |
19 | 边境贸易 | biānjìng màoyì | Thương mại biên giới |
20 | 多边贸易 | duōbiān màoyì | Thương mại đa phương |
21 | 海运贸易 | hǎiyùn màoyì | Thương mại đường biển |
22 | 过境贸易 | guòjìng màoyì | Thương mại quá cảnh |
23 | 中介贸易 | zhōngjiè màoyì | Thương mại qua trung gian |
24 | 出口总值 | chūkǒu zǒng zhí | Tổng giá trị xuất khẩu |
25 | 国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí | Tổng sản lượng quốc gia |
26 | 公司债券 | gōngsī zhàiquàn | Trái phiếu |
27 | 搬运 | bānyùn | Bốc dỡ hàng |
28 | 国际贸易中心 | guójì màoyì zhōngxīn | Trung tâm thương mại quốc tế |
29 | 走势 | zǒushì | Xu hướng |
30 | 增长速度 | zēngzhǎng sùdù | Tốc độ tăng trưởng |
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu được kha khá những từ vựng liên quan đến chủ đề xuất nhập khẩu rồi. Mong rằng các bạn sẽ ghi nhớ được những từ mới hay ho và có thể áp dụng vào trong đời sống. Đó chính là cách để các bạn có thể chinh phục tiếng Trung trong thời gian ngắn nhất và học giao tiếp Tiếng Trung cấp tốc!
Hãy cùng gioitiengtrung.vn tìm hiểu về những sự khác biệt đặc trưng về cách đón tết, phong tục của các quốc gia nhé!