GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HỢP ĐỒNG

Đối với người đi làm thì việc đọc hiểu, soạn thảo hợp đồng là chuyện vô cùng thường gặp. Vì thế bài viết hôm nay Gioitiengtrung sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chủ đề hợp đồng thường gặp. Hi vọng qua bài viết này, sẽ giúp ích cho công việc của các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hợp đồng 

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

TIẾNG VIỆT

1

合同

hétong

Hợp đồng

2

协议

xiéyì

Thỏa thuận

3

长期合同

chángqī hétong

Hợp đồng dài hạn

4

定期合同

dìngqī hétong

Hợp đồng định kì

5

中标合同

zhòngbiāo hétong

Hợp đồng trúng thầu

6

商业合同

shāngyè hétong

Hợp đồng thương mại

7

买卖合同

mǎimài hétóng

Hợp đồng mua bán

8

合作经营合同 (BCC)

hézuò jīngyíng hétóng

Hợp đồng hợp tác kinh doanh

9

甲方

jiǎ fāng

Bên A

10

乙方

yǐfāng

Bên B

11

代表

dàibiǎo

Đại diện

12

身份证号码

shēnfèn zhèng hàomǎ

Số chứng minh thư nhân dân

13

常驻地址

cháng zhù dìzhǐ 

Địa chỉ thường trú

14

合同条款

hétóng tiáokuǎn

Điều khoản hợp đồng

15

一般规定

yībān guīdìng

Điều khoản chung

16

经营合作目标

jīngyíng hézuò mùbiāo

Mục tiêu hợp tác kinh doanh

17

经营合作范围

jīngyíng hézuò fànwéi 

Phạm vi hợp tác kinh doanh

18

利润分享

lìrùn fēnxiǎng

Phân chia lợi nhuận

19

亏损分担

kuīsǔn fēndān

Gánh vác rủi ro

20

赔偿责任

péicháng zérèn

Trách nhiệm bồi thường

21

事务执行

shìwù zhíxíng

Thực hiện giao dịch

22

甲方责任

jiǎ fāng zérèn

Trách nhiệm bên A

23

乙方责任

yǐfāng zérèn

Trách nhiệm bên B

24

合作项目概况

hézuò xiàngmù  gàikuàng

Tổng quan về dự án hợp tác

25

合作的范围及内容

hézuò de fànwéijí nèiróng

Nội dung, phạm vi hợp tác

26

合作方式

hézuò fāngshì 

Phương thức hợp tác

27

授权委托书

shòuquánwěituō shū 

Giấy ủy quyền

28

保证与承诺

bǎozhèngyǔ chéngnuò

Đảm bảo và cam kết

29

结算与支付

jiésuàn yǔ zhīfù

Quyết toán và thanh toán

30

合作期限

hézuò qīxiàn

Thời hạn hợp tác

31

违约责任

wéiyuē zérèn

Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

32

适用法律

shìyòng fǎlǜ

Pháp luật áp dụng

33

救济

jiùjì 

Biện pháp khắc phục

34

价格

jiàgé

Giá cả

35

无效

wúxiào

Vô hiệu

36

违反

wéifǎn

Vi phạm

37

签订

qiāndìng

Ký kết

38

讨论

tǎolùn

Thảo luận

39

谈判

tánpàn

Đàm phán

40

提出异议

tíchū yìyì

Nêu ý kiến bất đồng

41

转交

zhuǎnjiāo 

Chuyển giao

42

接受

jiēshòu 

Tiếp nhận

43

审查

shěnchá

Thẩm tra

44

解除

jiěchú

Xóa bỏ

45

赔偿

péicháng

Đền bù

46

开发

kāifā

Khai thác

47

风险

fēngxiǎn

Rủi ro

48

质量

zhìliàng

Chất lượng

49

损害

sǔnhài

Tổn hại

50

合作

hézuò

Hợp tác

51

效力

xiàolì

Hiệu lực

52

生效

shēngxiào

Có hiệu lực

53

失效

shīxiào

Hết hiệu lực

54

起草

qǐcǎo

Soạn thảo

55

伙伴

huǒbàn

Đối tác

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi. Gioitiengtrung rất vui được đồng hành với các bạn qua các khóa học tiếng Trung online. Hãy thường xuyên truy cập website của chúng tôi để theo dõi các bài viết học tiếng Trung mới nhất của trung tâm.

 

LIÊN HỆ TƯ VẤN MIỄN PHÍ:

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CHỨNG KHOÁN

Chứng khoán và thị trường chứng khoán là một trong những lĩnh vực hot, nhiều triển vọng tại Việt Nam cũng như trên thị trường quốc tế. Vậy bạn đã nắm được hết từ vựng tiếng Trung về chủ đề Chứng khoán chưa? Nếu chưa hãy đọc ngay bài viết mà GIOITIENGTRUNG chia sẻ dưới đây nhé!

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

TỪ VỰNG PHÁP LUẬT DÂN SỰ, HÀNH CHÍNH

TỪ VỰNG PHÁP LUẬT DÂN SỰ, HÀNH CHÍNH

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

TỪ VỰNG VỀ PHÁP LUẬT HÌNH SỰ

TỪ VỰNG VỀ PHÁP LUẬT HÌNH SỰ

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí