Từ ngữ chuyên ngành Kế Toán ( phần 1 )
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 业主(股东)往来 | Yèzhǔ (gǔdōng) wǎnglái | (Chủ sở hữu) Cổ đông vãng lai |
2 | 四点三(除不尽) | sì diǎn sān (chú bù jìn) | 4,3 (không chia hết) |
3 | 工资等级 | gōngzī děngjí | Bậc lương |
4 | 预算草案 | yùsuàn cǎo’àn | Bản dự thảo dự toán |
5 | 著作权 | Zhùzuòquán | Bản quyền |
6 | 在制品 | Zài zhìpǐn | Bán thành phẩm |
7 | 损益表 | sǔnyì biǎo | Bảng báo cáo lồ lãi |
8 | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo | Bảng báo cáo tài chính |
9 | 合并决算表 | hébìng juésuàn biǎo | Bảng báo cáo tài chính hợp nhất |
10 | 工作日表 | gōngzuò rì biǎo | Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày |
11 | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo | Bảng cân đối kế toán |
12 | 试算表 | shì suàn biǎo | Bảng cân đối thử |
13 | 查账证据 | cházhàng zhèngjù | Bằng chứng kế toán |
14 | 对账单 | duì zhàngdān | Bảng đối chiếu nợ |
15 | 收支对照表 | shōu zhī duìzhào biǎo | Bảng đối chiếu thu chi |
16 | 成本计算表 | chéngběn jìsuàn biǎo | Bảng kê giá thành |
17 | 用料单 | yòng liào dān | Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư |
18 | 库存表 | kùcún biǎo | Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt |
19 | 银行结单 | yínháng jié dān | Bảng kê tài khoản ngân hàng |
20 | 附表 | fù biǎo | Bảng kèm theo |
21 | 工资单, 工资表 | gōngzī dān, gōngzī biǎo | Bảng lương |
22 | 工资分析表 | gōngzī fēnxī biǎo | Bảng phân tích tiền lương |
23 | 决算表 | juésuàn biǎo | Bảng quyết toán |
24 | 比较表 | bǐjiào biǎo | Bảng so sánh |
25 | 汇总表 | huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp thu chi |
26 | 工资汇总表 | gōngzī huìzǒng biǎo | Bảng tổng hợp tiền lương |
27 | 旬报 | xún bào | Báo cầo 10 ngày |
28 | 年报 | niánbào | Báo cáo năm |
29 | 日报 | rìbào | Báo cáo ngày |
30 | 月报 | yuè bào | Báo cáo tháng |
31 | 统计图表 | tǒngjì túbiǎo | Biểu đồ thống kê, bảng thống kê |
32 | 查账人意见 | cházhàng rén yìjiàn | Bình luận của kiểm toán viên |
33 | 其它长期应收款项 | Qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàng | Các khoản phải thu dài hạn khác |
34 | 预付款项 | Yùfù kuǎnxiàng | Các khoản trả trước |
35 | 其它预付款项 | Qítā yùfù kuǎnxiàng | Các khoản trả trước khác |
36 | 土地改良物 | Tǔdì gǎiliáng wù | Cải tạo đất |
37 | 土地改良物 -重估增值 | Tǔdì gǎiliáng wù -zhòng gū zēngzhí | Cải tạo đất- đánh giá lại tăng |
38 | 租赁权益改良 | Zūlìn quányì gǎiliáng | Cải thiện quyền lợi thuê |
39 | 租赁权益改良 | Zūlìn quányì gǎiliáng | Cải thiện quyền thuê |
40 | 直支 | zhí zhī | Cấp |
41 | 财务拨款 | cáiwù bōkuǎn | Cấp phát tài chính |
42 | 支 | zhī | Chi |
43 | 起动费 | qǐdòng fèi | Chi phí ban đầu, chi phí sơ bộ |
44 | 制造费用 | zhìzào fèiyòng | Chi phí chế tạo |
45 | 工厂维持费 | gōngchǎng wéichí fèi | Chi phí duy tu bảo dưỡng nhà máy |
46 | 办公费 | bàngōngfèi | Chi phí hành chính, chi phí văn phòng |
47 | 查账费用 | cházhàng fèiyòng | Chi phí kiểm toán |
48 | 利息费用 | lìxí fèiyòng | Chi phí lợi tức |
49 | 业务费用 | yèwù fèiyòng | Chi phí nghiệp vụ |
50 | 公费 | gōng fèi | Chi phí nhà nước |
51 | 人事费用 | rénshì fèiyòng | Chi phí nhân sự |
52 | 摊派费用 | tānpài fèiyòng | Chi phí phân bổ |
53 | 计算机软件 | Jìsuànjī ruǎnjiàn | Chi phí phần mền máy tính |
54 | 债券发行成本 | Zhàiquàn fāxíng chéngběn | Chi phí phát hành trái phiếu |
55 | 管理费用 | guǎnlǐ fèiyòng | Chi phí quản lý |
56 | 材料管理费 | cáiliào guǎnlǐ fèi | Chi phí quản lý vật liệu |
57 | 广告费 | guǎnggào fèi | Chi phí quảng cáo |
58 | 临时费 | línshí fèi | Chi phí tạm thời |
59 | 开办费 | Kāibàn fèi | Chi phí thành lập |
60 | 经常费 | jīngcháng fèi | Chi phí thường xuyên |
61 | 递延退休金成本 | Dì yán tuìxiū jīn chéngběn | Chi phí tiền trợ cấp hõan lại |
62 | 开办费 | kāibàn fèi | Chi phí tổ chức, chi phí thành lập (doanh nghiệp) |
63 | 预付费用 | Yùfù fèiyòng | Chi phí trả trước |
64 | 运输费 | yùnshū fèi | Chi phí vận chuyển |
65 | 推广费用 | tuīguǎng fèiyòng | Chi phí xúc tiến thương mại |
66 | 岁出 | suì chū | Chi tiêu hàng năm |
67 | 额外支出 | éwài zhīchū | Chi tiêu ngoài định mức |
68 | 浮支 | fú zhī | Chi trội |
69 | 买卖远汇折价 | Mǎimài yuǎn huì zhéjià | Chiết khấu |
70 | 应收票据贴现 | Yīng shōu piàojù tiēxiàn | Chiết khấu tín phiếu phải thu |
71 | 审计主任 | shěnjì zhǔrèn | Chủ nhiệm kiểm toán |
72 | 伪造单据 | wèizào dānjù | Chứng từ giả |
73 | 转账 | zhuǎnzhàng | Chuyển khoản |
74 | 每日出差费 | měi rì chūchāi fèi | Công tác phí hàng ngày |
75 | 数字颠倒 | shùzì diāndǎo | Đảo số |
76 | 土地 | Tǔdì | Đất đai |
77 | 土地-重估增值 | Tǔdì-zhòng gū zēngzhí | Đất đai- đánh giá lại tăng |
78 | 长期不动产投资 | Chángqí bùdòngchǎn tóuzī | Đầu tư b ất động sản dài hạn |
79 | 长期股权投资 | Chángqí gǔquán tóuzī | Đầu từ cổ phiếu dài hạn |
80 | 长期投资 | Chángqí tóuzī | Đầu tư dài hạn |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2024 sẽ được GIOITIENGTRUNG tổng hợp đầy đủ trên trang web này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp phục vụ cho công việc, đừng bỏ qua trang web của chúng tôi nhé.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.