Từ ngữ chuyên ngành Kế Toán ( phần 5 )
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
341 | 无数字 | wú shùzì | Số không |
342 | 小数 | xiǎoshù | Số lẻ, số thập phân |
343 | 购买簿 | gòumǎi bù | Sổ mua hàng |
344 | 整数 | zhěngshù | Số nguyên, số tròn |
345 | 认股簿 | rèn gǔ bù | Sổ nhận mua cổ phiếu |
346 | 进货簿 | jìnhuò bù | Sổ nhập hàng |
347 | 日记簿 | rìjì bù | Sổ nhật ký |
348 | 流水帐 | liúshuǐ zhàng | Sổ nhật ký kế toán |
349 | 现金日记簿 | xiànjīn rìjì bù | Sổ nhật ký tiền mặt |
350 | 转帐簿 | zhuǎnzhàng bù | Sổ phụ |
351 | 赤子 | chìzǐ | Số thâm hụt |
352 | 岁入分配数 | suìrù fēnpèi shù | Số thu nhập phân phối hàng năm |
353 | 留抵税额 | Liú dǐ shuì’é | Số thuế VAT nộp quá |
354 | 购货退出簿 | gòu huò tuìchū bù | Sổ trả lại hàng mua |
355 | 失实记录 | shīshíjìlù | Sự ghi chép sai sự thực |
356 | 承销清单 | chéngxiāo qīngdān | Tài khoản bán hàng, báo cáo bán hàng |
357 | 受限制存款 | Shòu xiànzhì cúnkuǎn | Tài khoản bị hạn chế (kỹ quỹ tại ngân hàng) |
358 | 人名账 | rénmíng zhàng | Tài khoản cá nhân |
359 | 未清账 | wèi qīngzhàng | Tài khoản chưa thanh toán |
360 | 客户账 | kèhù zhàng | Tài khoản của khách hàng |
361 | 可靠账 | kěkào zhàng | Tài khoản đáng tin cậy |
362 | 营业账户 | yíngyè zhànghù | Tài khoản doanh nghiệp |
363 | 备查账 | bèi cházhàng | Tài khoản ghi nhớ, tài khoản để kiểm tra |
364 | 暂计账 | zhàn jì zhàng | Tài khoản ghi tạm, tài khoản tạm thời |
365 | 成本账户 | chéngběn zhànghù | Tài khoản giá thành |
366 | 商品账 | shāngpǐn zhàng | Tài khoản hàng hóa |
367 | 转换账 | zhuǎnhuàn zhàng | Tài khoản hoán chuyền |
368 | 混合账户 | hùnhé zhànghù | Tài khoản hỗn hợp |
369 | 坏账 | huàizhàng | Tài khoản nợ khó đòi |
370 | 长期应收帐款 | Chángqí yīng shōu zhàng kuǎn | Tài khoản phải thu dài hạn |
371 | 催收帐款 | Cuīshōu zhàng kuǎn | Tài khoản Phải thu quá hạn |
372 | 辅助账 | fǔzhù zhàng | Tài khoản phụ |
373 | 现金账 | xiànjīn zhàng | Tài khoản tiền mặt |
374 | 往来账户 | wǎnglái zhànghù | Tài khoản vãng lai |
375 | 资产 | Zīchǎn | Tài sản |
376 | 出租资产 | Chūzū zīchǎn | Tài sản cho thuê |
377 | 出租资产 -重估增值 | Chūzū zīchǎn -zhòng gū zēngzhí | Tài sản cho thuê – đánh giá lại tăng |
378 | 其它无形资产 | Qítā wúxíng zīchǎn | Tài sản cố đ ịnh vô hình khác |
379 | 固定资产 | Gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định |
380 | 杂项固定资产 | Záxiàng gùdìng zīchǎn | Tài sản cố định khác |
381 | 杂项固定资产-重估增值 | Záxiàng gùdìng zīchǎn-zhòng gū zēngzhí | Tài sản cố định khác – đánh giá lại tăng |
382 | 其它无形资产-其它 | Qítā wúxíng zīchǎn-qítā | Tài sản cố định vô hình khác |
383 | 递耗资产 | Dì hào zīchǎn | Tài sản hao mòn dần |
384 | 递延资产 | Dì yán zīchǎn | Tài sản hoãn lại |
385 | 其它递延资产 | Qítā dì yán zīchǎn | Tài sản hoãn lại khác |
386 | 其它资产 | Qítā zīchǎn | Tài sản khác |
387 | 流动资产 | Liúdòng zīchǎn | Tài sản lưu động |
388 | 其它流动资产 | Qítā liúdòng zīchǎn | Tài sản lưu động khác |
389 | 闲置资产 | Xiánzhì zīchǎn | Tài sản nhàn rỗi |
390 | 租赁资产 | Zūlìn zīchǎn | Tài sản thuê |
391 | 递延所得税资产 | Dì yán suǒdéshuì zīchǎn | Tài sản Thuế thu nhập hoãn lại |
392 | 无形资产 | Wúxíng zīchǎn | Tài sản vô hình |
393 | 暂付款 | Zàn fùkuǎn | Tạm ứng |
394 | 员工借支 | Yuángōng jièzhī | Tạm ứng cho công nhân viên |
395 | 借支 | jièzhī | Tạm ứng lương |
396 | 资产增值 | zīchǎn zēngzhí | Tăng giá trị vốn |
397 | 支票簿 | zhīpiào bù | Tập chi phiếu, sổ séc |
398 | 股票簿 | gǔpiào bù | Tập cổ phiếu |
399 | 账户名称 | zhànghù míngchēng | Tên tài khoản |
400 | 制成品 | Zhì chéng pǐn | Thành phẩm |
401 | 寄销制成品 | Jì xiāo zhì chéng pǐn | Thành phẩm gửi bán |
402 | 清查 | qīngchá | Thanh tra (kiểm tra triệt để) |
403 | 收益, 收入 | shōuyì, shōurù | Thu nhập |
404 | 非常收入 | fēicháng shōurù | Thu nhập đặc biệt |
405 | 利息收益, 利息收入 | lìxí shōuyì, lìxí shōurù | Thu nhập lợi tức |
406 | 非税收入 | fēi shuì shōurù | Thu nhập miễn thuế |
407 | 岁入 | suìrù | Thu nhập năm |
408 | 营业外收入 | yíngyè wài shōurù | Thu nhập ngoài doanh nghiệp |
409 | 额外收入 | éwài shōurù | Thu nhập ngoại ngạch |
410 | 纯收益 | chún shōuyì | Thu nhập ròng |
411 | 财务收益 | cáiwù shōuyì | Thu nhập tài chính |
412 | 销售收入 | xiāoshòu shōurù | Thu nhập từ bán hàng |
413 | 地产收益 | dìchǎn shōuyì | Thu nhập từ địa ốc |
414 | 佣金收入 | yōngjīn shōurù | Thu nhập từ tiền hoa hồng |
415 | 出纳 | chūnà | Thủ quỹ |
416 | 继续审查 | jìxù shěnchá | Thu thập tài liệu |
417 | 应收退税款 | Yīng shōu tuìshuì kuǎn | Thuế được hoàn phải thu |
418 | 进项税额 | Jìnxiàng shuì’é | Thuế VAT đầu vào |
419 | 全勤奖 | quánqín jiǎng | Thưởng chuyên cần |
420 | 商誉 | Shāng yù | Thương hiệu |
421 | 超产奖 | chāochǎn jiǎng | Thưởng vượt sản lượng |
422 | 百分比 | bǎifēnbǐ | Tỉ lệ phần trăm |
423 | 保险金 | bǎoxiǎn jīn | Tiền bồi thường bảo hiểm |
424 | 补贴付款 | bǔtiē fùkuǎn | Tiền cấp bù trừ |
425 | 零用金/周转金 | Língyòng jīn/zhōuzhuǎn jīn | Tiền chi vặt/quỹ quay vòng |
426 | 周转金 | zhōuzhuǎn jīn | Tiền chu chuyển, quỹ quay vòng |
427 | 公益金 | gōngyìjīn | Tiền công ích |
428 | 紧急救济金 | jǐnjí jiùjì jīn | Tiền cứu trợ khẩn cấp |
429 | Zàitú xiànjīn | 在途现金 | Tiền đang chuyển |
430 | 押金 | yājīn | Tiền đặt cọc |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2024 sẽ được GIOITIENGTRUNG tổng hợp đầy đủ trên trang web này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp phục vụ cho công việc, đừng bỏ qua trang web của chúng tôi nhé.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.