Từ ngữ chuyên ngành Kế Toán ( phần cuối )
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
431 | 公积金 | gōngjījīn | Tiền dự trữ |
432 | 存款 | cúnkuǎn | Tiền gửi (ngân hàng) |
433 | 受限制存款 | Shòu xiànzhì cúnkuǎn | Tiền gửi bị hạn chế |
434 | 银行存款 | Yínháng cúnkuǎn | Tiền gửi ngân hàng |
435 | 储备金 | chúbèi jīn | Tiền gửi tiết kiệm |
436 | 其它现金及 约当现金 | Qítā xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn | Tiền khác và các tài sản đương tiền khác |
437 | 存入保证金 | cún rù bǎozhèngjīn | Tiền ký quỹ, tiền bảo chứng |
438 | 领用金 | lǐng yòng jīn | Tiền lẻ |
439 | 预支薪金 | yùzhī xīnjīn | Tiền lương ứng trước |
440 | 驻留费 | zhù liú fèi | Tiền lưu trú |
441 | 现金 | xiànjīn | Tiền mặt |
442 | 库存现金 | Kùcún xiànjīn | Tiền mặt tại quỹ |
443 | 专户存款 | zhuān hù cúnkuǎn | Tiền mặt trong kho |
444 | 滞纳金 | zhìnàjīn | Tiền phạt vì nộp chậm |
445 | 福利费, 福利金 | fúlì fèi, fúlì jīn | Tiền phúc lợi |
446 | 服装费 | fúzhuāng fèi | Tiền quần áo |
447 | 书报费 | shū bào fèi | Tiền sách báo |
448 | 租金 | zūjīn | Tiền thuê |
449 | 补助金 | bǔzhù jīn | Tiền trợ cấp |
450 | 安家费 | ānjiā fèi | Tiền trợ cấp gia đình |
451 | 婚丧补助费 | hūn sāng bǔzhù fèi | Tiền trợ cấp hiếu hỉ |
452 | 生活补助费 | shēnghuó bǔzhù fèi | Tiền trợ cấp sinh hoạt |
453 | 退职金 | tuìzhí jīn | Tiền trợ cấp thôi việc |
454 | 现金及约当现金 | Xiànjīn jí yuē dāng xiànjīn | Tiền v à các khoản tương đương tiền |
455 | 现存资金 | xiàncún zījīn | Tiền vốn hiện có |
456 | 基金及长期投资 | Jījīn jí chángqí tóuzī | Tiền vốn và tài sản dài hạn |
457 | 搜集材料 | sōují cáiliào | Tiếp tục kiểm toán |
458 | 累积折耗 -天然资源 | Lěijī shéhào -tiānrán zīyuán | Tiêu hao luỹ kế nguồn nguyên liệu tự nhiên |
459 | 找错 | zhǎo cuò | Tìm lỗi |
460 | 应收票据 | Yīng shōu piàojù | Tín phiếu phải thu |
461 | 备抵呆帐 -应收票据 | Bèi dǐ dāi zhàng -yīng shōu piàojù | Tín phiếu phải thu – Dự phòng phải thu nợ khó đòi |
462 | 应收票据 -关系人 | Yīng shōu piàojù -guānxì rén | Tín phiếu phải thu – khách hàng |
463 | 长期应收票据 | Chángqí yīng shōu piàojù | Tín phiếu phải thu dài h ạn |
464 | 长期应收票据及款项与催收帐款 | Chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn | Tín phiếu phải thu dài hạn và các khoản phải thu quá hạn |
465 | 长期应收票据及款项与催收帐款-关系人 | Chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn-guānxì rén | Tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn – chi tiết khách hàng |
466 | 其它应收票据 | Qítā yīng shōu piàojù | Tín phiếu phải thu khác |
467 | 误算 | wù suàn | Tính toán nhầm |
468 | 停业损失 | tíngyè sǔnshī | Tổn thất vì ngưng hoạt động |
469 | 总成本 | zǒng chéngběn | Tổng giá thành |
470 | 其它预付费用 | Qítā yùfù fèiyòng | Trả trước chi phí khác |
471 | 预付所得税 | Yùfù suǒdéshuì | Trả trước thuế thu nhập |
472 | 长期预付保险费 | Chángqí yùfù bǎoxiǎn fèi | Trả trước tiền bảo hiểm dài hạn |
473 | 长期预付租金 | Chángqí yùfù zūjīn | Trả trước tiền thuê dài hạn |
474 | 预付退休金 | Yùfù tuìxiū jīn | Trả trước tiền trợ cấp |
475 | 短期投资 -公司债 | Duǎnqí tóuzī -gōngsī zhài | Trái phiếu công ty |
476 | 相互抵消 | xiānghù dǐxiāo | Triệt tiêu lẫn nhau |
477 | 津贴 | jīntiē | Trợ cấp |
478 | 备抵呆帐 – 其它应收款 | Bèi dǐ dāi zhàng – qítā yīng shōu kuǎn | Trợ cấp cho các tài khoản phải thu khó đòi – phải thu khác |
479 | 医疗补助 | yīliáo bǔzhù | Trợ cấp chữa bệnh |
480 | 职务津贴 | zhíwù jīntiē | Trợ cấp chức vụ |
481 | 教育津贴 | jiàoyù jīntiē | Trợ cấp giáo dục |
482 | 额外津贴 | éwài jīntiē | Trợ cấp ngoại ngạch |
483 | 生育补助 | shēngyù bǔzhù | Trợ cấp sinh đẻ |
484 | 遣散费 | qiǎnsàn fèi | Trợ cấp thôi việc |
485 | 助理会计 | zhùlǐ kuàijì | Trợ lý kế toán |
486 | 扣借支 | kòu jièzhī | Trừ khoản trả trước |
487 | 主计主任 | zhǔ jì zhǔrèn | Trưởng ban kiểm tra |
488 | 约当现金 | Yuē dāng xiànjīn | Tương đương tiền |
489 | 预付保险费 | Yùfù bǎoxiǎn fèi | Ứng trước tiền bảo hiểm |
490 | 预付货款 | Yùfù huòkuǎn | Ứng trước tiền hàng |
491 | 预付薪资 | Yùfù xīnzī | Ứng trước tiền lương |
492 | 预付购置设备款 | Yùfù gòuzhì shèbèi kuǎn | Ứng trước tiền thiết bị |
493 | 预付租金 | Yùfù zūjīn | Ứng trước tiền thuê |
494 | 过账 | guòzhàng | Vào sổ cái |
495 | 登账 | dēng zhàng | Vào tài khoản |
496 | 物料 | Wùliào | Vật liệu |
497 | 在途原物料 | Zàitú yuán wùliào | Vguyên vật liệu mua đang trên đường |
498 | 超出预算 | chāochū yùsuàn | Vượt dự toán |
499 | 未完工程 | Wèiwán gōngchéng | Xây dựng cơ bản dở dang |
500 | 未完工程及预付购置设备款 | Wèiwán gōngchéng jí yùfù gòuzhì shèbèi kuǎn | Xây dựng cơ bản dở dang v à Ứng trước tiền thiết bị |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2024 sẽ được GIOITIENGTRUNG tổng hợp đầy đủ trên trang web này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp phục vụ cho công việc, đừng bỏ qua trang web của chúng tôi nhé.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.