Từ ngữ chuyên ngành Kế Toán ( phần 2 )
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
81 | 其它长期投资 | Qítā chángqí tóuzī | Đầu tư dài hạn khác |
82 | 短期投资 | Duǎnqí tóuzī | Đầu tư ngắn hạn |
83 | 短期投资 -其它 | Duǎnqí tóuzī -qítā | Đầu tư ngắn hạn khác |
84 | 短期投资 -政府债券 | Duǎnqí tóuzī -zhèngfǔ zhàiquàn | Đầu tư ngắn hạn,trái phiếu nhà nước |
85 | 短期投资 -股票 | Duǎnqí tóuzī -gǔpiào | Đầu tư ngắn hạn-cổ phiếu |
86 | 长期债券投资 | Chángqí zhàiquàn tóuzī | Đầu tư trái phiếu dài hạn |
87 | 涂改痕迹 | túgǎi hénjī | Dấu vết tẩy xóa |
88 | 资本收益 | zīběn shōuyì | Doanh lợi |
89 | 营业收入 | yíngyè shōurù | Doanh thu |
90 | 同业往来 | Tóngyè wǎnglái | Đồng nghiệp vãng lai |
91 | 预付 | yùfù | Dự chi |
92 | 旧欠账 | jiù qiàn zhàng | Dư nợ gốc |
93 | 备抵呆帐-长期应收票据及款项与催收帐款 | Bèi dǐ dāi zhàng-chángqí yīng shōu piàojù jí kuǎnxiàng yǔ cuīshōu zhàng kuǎn | Dự phòng các khoản phải thu khó đòi- tín phiếu phải thu dài hạn và những khoản phải thu quá hạn |
94 | 备抵短期投资跌价损失 | Bèi dǐ duǎnqí tóuzī diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn |
95 | 备抵长期投资跌价损失 | Bèi dǐ chángqí tóuzī diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn |
96 | 备抵存货跌价损失 | Bèi dǐ cúnhuò diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm giá hangf tồn kho |
97 | 备抵存货跌价损失 | Bèi dǐ cúnhuò diéjià sǔnshī | Dự phòng giảm hàng tồn kho |
98 | 备抵呆帐-应收帐款 | Bèi dǐ dāi zhàng-yīng shōu zhàng kuǎn | Dự phòng phải thu nợ khó đòi |
99 | 国家预算 | guójiā yùsuàn | Dự toán nhà nước |
100 | 临时预算 | línshí yùsuàn | Dự toán tạm thời |
101 | 追加减预算 | zhuījiā jiǎn yùsuàn | Dự toán tăng giảm |
102 | 追加预算 | zhuījiā yùsuàn | Dự toán tăng thêm |
103 | 岁入预算数 | suìrù yùsuàn shù | Dự toán thu nhập hàng năm |
104 | 特别公积 | tèbié gōng jī | Dự trữ đặc biệt |
105 | 法定公积 | fǎdìng gōng jī | Dự trữ pháp định |
106 | 簿记 | bùjì | Ghi chép sổ sách (kể toán) |
107 | 记某人账 | jì mǒu rén zhàng | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ |
108 | 记一笔账 | jì yī bǐ zhàng | Ghi một món nợ |
109 | 漏记 | lòu jì | Ghi sót |
110 | 委外加工 | Wěi wài jiāgōng | Gia công bên ngoài |
111 | 原始成本 | yuánshǐ chéngběn | Giá gốc, giá vốn |
112 | 平均成本 | píngjūn chéngběn | Giá thành bình quân |
113 | 分部成本 | fēn bù chéngběn | Giá thành bộ phận |
114 | 主要成本 | zhǔyào chéngběn | Giá thành chủ yếu |
115 | 分步成本 | fēn bù chéngběn | Giá thành công đoạn sản xuất |
116 | 单位成本 | dānwèi chéngběn | Giá thành đơn vị |
117 | 预计成本 | yùjì chéngběn | Giá thành dự tính |
118 | 间接成本 | jiànjiē chéngběn | Giá thành gián tiếp |
119 | 装配成本 | zhuāngpèi chéngběn | Giá thành lắp ráp |
120 | 原料成本 | yuánliào chéngběn | Giá thành nguyên liệu |
121 | 装置成本 | zhuāngzhì chéngběn | Giá thành thay thế |
122 | 分批成本 | fēn pī chéngběn | Giá thành theo lô |
123 | 实际成本 | shí jì chéngběn | Giá thành thực tế |
124 | 直接成本 | zhíjiē chéngběn | Giá thành trực tiếp |
125 | 人寿保险现金解约价值 | Rénshòu bǎoxiǎn xiànjīn jiěyuē jiàzhí | Giá trị huỷ bỏ tiền bảo hiểm nhân thọ |
126 | 净值 | jìngzhí | Giá trị tịnh, giá trị ròng |
127 | 追减预算 | zhuī jiǎn yùsuàn | Giảm dự toán |
128 | 查账证明书 | cházhàng zhèngmíng shū | Giấy chứng nhận kiểm toán |
129 | 减低工资 | jiǎndī gōngzī | Hạ thấp mức lương |
130 | 工资冻结 | gōngzī dòngjié | Hãm tăng lương |
131 | 十位 | shí wèi | Hàng chục |
132 | 个位 | gè wèi | Hàng đơn vị |
133 | 寄销商品 | Jì xiāo shāngpǐn | Hàng gửi bán |
134 | 商品存货 | Shāngpǐn cúnhuò | Hàng hóa tồn kho |
135 | 在途商品 | Zàitú shāngpǐn | Hàng mua đang đi đường |
136 | 千位 | qiān wèi | Hàng ngàn |
137 | 存货 | Cúnhuò | Hàng tồn kho |
138 | 百位 | bǎi wèi | Hàng trăm |
139 | 折耗 | shéhào | Hao hụt |
140 | 十六进制 | shíliù jìn zhì | Hệ thập lục phân |
141 | 十进制 | shíjìnzhì | Hệ thập phân |
142 | 会计系统 | kuàijì xìtǒng | Hệ thống kế toán |
143 | 会计项目名称和编号 | kuàijì xiàngmù míngchēng hé biānhào | Hệ thống tài khoản kế toán |
144 | 三联单 | sānlián dān | Hóa đơn ba liên |
145 | 收账佣金 | shōu zhàng yōngjīn | Hoa hồng thu nợ |
146 | 会费 | huìfèi | Hội phí |
147 | 误列 | wù liè | Kê khai sai |
148 | 会计 | kuàijì | Kế toán |
149 | 工业会计 | gōngyè kuàijì | Kế toán công nghiệp |
150 | 企业会计 | qǐyè kuàijì | Kế toán doanh nghiệp |
151 | 单式簿记 | dān shì bùjì | Kế toán đơn |
152 | 成本会计 | chéngběn kuàijì | Kế toán giá thành |
153 | 复式簿记 | fùshì bù jì | Kế toán kép |
154 | 银行会计 | Yínháng kuàijì | Kế toàn ngân hàng |
155 | 工厂会计 | gōngchǎng kuàijì | Kế toán nhà máy |
156 | 制造会计 | zhìzào kuàijì | Kế toán sản xuất |
157 | 会计主任 | kuàijì zhǔrèn | Kế toán trưởng |
158 | 结账 | jiézhàng | Kết toán sổ sách |
159 | 财务结算 | cáiwù jiésuàn | Kết toán tài vụ |
160 | 虚报 | xūbào | Khai man, báo cáo láo |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2024 sẽ được GIOITIENGTRUNG tổng hợp đầy đủ trên trang web này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp phục vụ cho công việc, đừng bỏ qua trang web của chúng tôi nhé.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.
Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.