GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Từ ngữ chuyên ngành Kế Toán ( phần 3 )

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
161累积折旧 -土地改良物Lěijī zhéjiù -tǔdì gǎiliáng wùKhấu hao luỹ kế – Cải tạo đất
162累积折旧- 租赁权益改良Lěijī zhéjiù- zūlìn quányì gǎiliángKhấu hao luỹ kế – Cải thiện quyền lợi thuê
163累积折旧 -机(器)具Lěijī zhéjiù -jī (qì) jùKhấu hao luỹ kế – máy móc
164累积折旧 -出租资产Lěijī zhéjiù -chūzū zīchǎnKhấu hao luỹ kế – tài sản cho thuê
165累积折旧- 杂项固定资产Lěijī zhéjiù- záxiàng gùdìng zīchǎnKhấu hao lũy kế – Tài sản cố định khác
166累积折旧 -租赁资产Lěijī zhéjiù -zūlìn zīchǎnKhấu hao luỹ kế – tài sản thuê
167累积折旧 -房屋及建物Lěijī zhéjiù -fángwū jí jiànwùKhấu hao luỹ kế, Nhà cửa vật kiến trúc
168非常支出fēicháng zhīchūKhoản chi đặc biệt
169贷款dàikuǎnKhoản cho vay
170存出保证金Cún chū bǎozhèngjīnKhoản đặt cọc có thể hoàn lại
171明细科目míngxì kēmùKhoản mục chi tiết
172预算科目yùsuàn kēmùKhoản mục dự toán
173会计科目kuàijì kēmùKhoản mục kế toán
174催收账款cuīshōu zhàng kuǎnKhoản nợ thu ngay
175应收帐款Yīng shōu zhàng kuǎnKhoản phải thu
176暂收款zhàn shōu kuǎnKhoản tạm thu
177代收款dài shōu kuǎnKhoản thu hộ
178伪应收款wèi yīng shōu kuǎnKhoản thu kê khai giả
179代付款Dài fùkuǎnKhoản trả hộ
180筹备款chóubèi kuǎnKhoản trù bị
181循环贷款xúnhuán dàikuǎnKhoản vay tuần hoàn
182不符bùfúKhông phù hợp
183用品盘存Yòngpǐn páncúnKiểm kê đồ dùng tồn kho
184审计shěnjìKiểm toán
185期末审计qímò shěnjìKiểm toán cuối kỳ
186特别审计tèbié shěnjìKiểm toán đặc biệt
187定期审计dìngqí shěnjìKiểm toán định kỳ
188常年审计chángnián shěnjìKiểm toán hàng năm
189审计长shěnjì zhǎngKiểm toán trưởng
190审计员shěnjì yuánKiểm toán viên
191相互核对xiānghù héduìKiểm tra đối chiếu chéo
192突击检查tújí jiǎncháKiểm tra đột xuất
193复核fùhéKiểm tra lại
194抽查chōucháKiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra tùy chọn
195逆查nì cháKiểm tra ngược
196内部核查nèibù hécháKiểm tra nội bộ
197精查jīng cháKiểm tra tỉ mỉ
198全部审查quánbù shěncháKiểm tra toàn bộ
199顺查shùn cháKiểm tra xuôi
200岁定经费suì dìng jīngfèiKinh phí cố định hàng năm
201拨款bōkuǎnKinh phí được cấp, cấp kinh phí
202恒久经费héngjiǔ jīngfèiKinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
203预领经费yù lǐng jīngfèiKinh phí ứng trước
204科目符号kēmù fúhàoKý hiệu khoản mục
205会计期间kuàijì qíjiānKỳ kế toán
206毛利máolìLãi gộp, tổng lợi nhuận
207损益sǔnyìLãi lỗ
208前期损益qiánqí sǔnyìLãi lỗ kỳ trước
209本期损益běn qí sǔnyìLãi lỗ trong kỳ
210纯利chúnlìLãi ròng
211利息lìxíLãi, lợi tức
212四舍五入sìshěwǔrùLàm tròn số
213浪费làngfèiLãng phí
214做假账zuò jiǎ zhàngLập sổ giả
215支付命令zhīfù mìnglìngLệnh chi
216毛损máo sǔnLỗ gộp
217递延兑换损失dì yán duìhuàn sǔnshīLỗ tỷ giá hối đoái hoãn l ại
218蚀本shíběnLỗ vốn
219盘损pán sǔnLỗ vốn hàng tồn kho
220利润lìrùnLợi nhuận
221盘盈pán yíngLợi nhuận hàng lưu kho
222虚抬利益xū tái lìyìLợi nhuận không có thật (được kê thêm lên)
223应收收益yīng shōu shōuyìLợi nhuận phải thu
224预算法yùsuàn fǎLuật dự toán
225底薪dǐxīnLương căn bản
226双薪shuāngxīnLương đúp
227退休金tuìxiū jīnLương hưu
228兼薪jiān xīnLương kiêm nhiệm
229加班工资jiābān gōngzīLương tăng ca
230红利工资hónglì gōngzīLương thưởng
231活动编号huódòng biānhàoMã số hoạt động
232负债fùzhàiMắc nợ
233机(器)具Jī (qì) jùMáy móc
234机(器)具 -重估增值Jī (qì) jù -zhòng gū zēngzhíMáy móc- đánh giá lại tăng
235机(器)具及设备Jī (qì) jù jí shèbèiMáy móc thiết bị
236列单liè dānMở tiểu khoản
237债务zhàiwùMón nợ
238一笔账yī bǐ zhàngMột món nợ
239工资差额gōngzī chā’éMức chênh lệch lương
240支出额zhīchū éMức chi tiêu
241会计年度kuàijì niándùNăm kế toán
242提高工资tígāo gōngzīNâng cao mức lương
243编预算biān yùsuànNgân sách
244查账日期cházhàng rìqíNgày kiểm tra sổ sách, ngày kiểm toán
245记账员jì zhàng yuánNgười ghi chép sổ sách
246簿计员bùjì yuánNgười lập báo cáo
247天然资源tiānrán zīyuánNguồn nguyên liệu tự nhiên
248天然资源 -重估增值tiānrán zīyuán -zhòng gū zēngzhíNguồn nguyên liệu tự nhiên – đánh giá lại tăng
249原料yuánliàoNguyên liệu
250房屋及建物fángwū jí jiànwùNhà cửa vật kiến trúc

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2024 sẽ được GIOITIENGTRUNG tổng hợp đầy đủ trên trang web này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp phục vụ cho công việc, đừng bỏ qua trang web của chúng tôi nhé.

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Từ ngữ chuyên ngành kế toán ( phần 6 )

Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Từ ngữ chuyên ngành kế toán ( phần 5 )

Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí