GMG Việt nam - Gioitiengtrung.vn

Từ ngữ chuyên ngành Kế Toán ( phần 4 )

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
251房屋及建物 -重估增值Fángwū jí jiànwù -zhòng gū zēngzhíNhà cửa vật kiến trúc- đánh giá lại tăng
252入错科目rù cuò kēmùNhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán)
253错账cuò zhàngNhầm lẫn tài khoản
254会计员kuàijì yuánNhân viên kế toán
255档案管理员dǎng’àn guǎnlǐ yuánNhân viên văn thư lưu trữ
256到期负债dào qí fùzhàiNợ đáo hạn
257倒账dǎo zhàngNợ khó đòi
258无息债务wú xí zhàiwùNợ không lãi
259流动负债liúdòng fùzhàiNợ lưu động
260应收账款yīng shōu zhàng kuǎnNợ phải thu
261应付账款yìngfù zhàng kuǎnNợ phải trả, khoản phải trả
262结欠清单jiéqiàn qīngdānNợ sang sổ, số dư nợ tiếp theo
263递延负债dì yán fùzhàiNợ trả chậm
264半薪bàn xīnNửa lương
265破产pòchǎnPhá sản
266应收出售远汇款Yīng shōu chūshòu yuǎn huìkuǎnPhải thu các khoản cần bán
267应收远汇款 -外币Yīng shōu yuǎn huìkuǎn -wàibìPhải thu các khoản ngoại tệ
268应收帐款 -关系人Yīng shōu zhàng kuǎn -guānxì rénPhải thu của khách hàng
269其它应收款Qítā yīng shōu kuǎnPhải thu khác
270其它应收款 – 关系人Qítā yīng shōu kuǎn – guānxì rénPhải thu khác-chi tiết khách hàng
271应收分期帐款Yīng shōu fēnqí zhàng kuǎnPhải thu theo thời kỳ
272盈亏拨补yíngkuī bō bǔPhân bổ lỗ lãi
273水电费shuǐ diànfèiPhí điện nước
274包装费bāozhuāng fèiPhí đóng gói
275维持费wéichí fèiPhí duy tu bảo dưỡng
276交际费jiāojì fèiPhí giao tế
277寄存费jìcún fèiPhí gửi giữ
278生活费shēnghuófèiPhí sinh hoạt
279加班费jiābān fèiPhí tăng ca
280手续费shǒuxù fèiPhí thủ tục
281分摊成本fēntān chéngběnPhí tổn tách khoản, giá thành chia ra
282再加工成本zài jiāgōng chéngběnPhí tổn tái gia công
283再分配成本zài fēnpèi chéngběnPhí tổn tái phân phối
284运销成本yùnxiāo chéngběnPhí tổn tiếp thị
285退货费用tuìhuò fèiyòngPhí trả hàng
286解款单jiě kuǎn dānPhiếu giải ngân (tiền mặt)
287领料单lǐng liào dānPhiếu nhận vật liệu
288缴款通知单jiǎo kuǎn tōngzhī dānPhiếu nộp tiền
289会计科kuàijì kēPhòng kế toán
290伙食补贴huǒshí bǔtiēPhụ cấp ăn uống
291出差补贴chūchāi bǔtiēPhụ cấp công tác, công tác phí
292车马费chēmǎfèiPhụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
293附加费用fùjiā fèiyòngPhụ phí
294杂费záfèiPhụ phí, chi phí phụ
295主管会计zhǔguǎn kuàijìPhụ trách kế toán
296福利fúlìPhúc lợi
297员工福利yuángōng fúlìPhúc lợi của công nhân viên
298支付手段zhīfù shǒuduànPhương thức chi trả
299会计规程kuàijì guīchéngQui định về kế toán
300基金JījīnQuỹ
301偿债基金Cháng zhài jījīnQuỹ bồi thường(đền bù)
302主计法规zhǔ jì fǎguīQuy chế kế toán thống kê
303特种基金tèzhǒng jījīnQuỹ đặc biệt
304意外损失准备基金Yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīnQuỹ dự phòng tổn thất
305其它基金Qítā jījīnQuỹ khác
306工资基金gōngzī jījīnQuỹ lương
307改良及扩充基金Gǎiliáng jí kuòchōng jījīnQuỹ phát triển (cải thiện và mở rộng)
308会计程序kuàijì chéngxùQuy trình kế toán
309查账程序cházhàng chéngxùQuy trình kiểm toán, thủ tục kiểm toán
310退休基金Tuìxiū jījīnQuỹ trợ cấp
311债权zhàiquánQuyền đòi nợ
312特许权Tèxǔ quánQuyền kinh doanh
313专利权Zhuānlì quánQuyền phát minh sáng chế
314商标权Shāngbiāo quánQuyền thương hiệu
315记录错误jìlù cuòwùSai sót ghi chép
316技术错误jìshù cuòwùSai sót kỹ thuật
317计算错误jìsuàn cuòwùSai sót tính toán
318副产品FùchǎnpǐnSản phẩm phụ
319活页簿huóyè bùSổ (kế toán) tờ rời
320寄销簿jì xiāo bùSổ bán hàng ký gửi
321主帐簿, 总帐zhǔ zhàng bù, zǒng zhàngSổ cái
322制造费用帐zhìzào fèiyòng zhàngSổ cái chi phí sán xuất
323明细分类帐míngxì fēnlèi zhàngSổ cái chi tiết
324股东帐gǔdōng zhàngSổ cái cổ đông
325进货分类帐jìnhuò fēnlèi zhàngSổ cái mua hàng
326原料分类帐yuánliào fēnlèi zhàngSổ cái nguyên liệu
327财产分类帐cáichǎn fēnlèi zhàngSổ cái tài sản
328总分类帐zǒng fēnlèi zhàngSổ cái, sổ cái tống hợp
329传票编号chuánpiào biānhàoSổ chứng từ
330登记簿dēngjì bùSổ đăng ký
331票据登记簿piàojù dēngjì bùSổ đăng ký chứng từ
332股票登记簿gǔpiào dēngjì bùSổ đăng ký cổ phiếu
333假帐jiǎ zhàngSổ đen
334余额yú’éSố dư
335上期结余shàngqí jiéyúSố dư kỳ trước
336原始帐簿yuánshǐ zhàng bùSổ gốc
337科目编号, 科目代号kēmù biānhào, kēmù dàihàoSố hiệu tài khoản
338票据簿piàojù bùSố hóa đơn
339备查簿bèichá bùSổ kế toán ghi nhớ
340存货簿cúnhuò bùSổ kho, sổ hàng tồn kho

Bài viết liên quan

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán, tài chính, kiểm toán, tiền lương, ngành thuế mới nhất 2024 sẽ được GIOITIENGTRUNG tổng hợp đầy đủ trên trang web này. Nếu bạn là một nhân viên kế toán hoặc người muốn học tiếng Trung Quốc giao tiếp phục vụ cho công việc, đừng bỏ qua trang web của chúng tôi nhé.

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Từ ngữ chuyên ngành kế toán ( phần 6 )

Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.

{%AMGV2.itemnews.img.alt%}

Từ ngữ chuyên ngành kế toán ( phần 5 )

Kế toán là một ngành nghề rất phổ biến và có tính ổn định cao, có vai trò quan trọng không thể thiếu trong bất kỳ một tổ chức, doanh nghiệp nào.

Câu hỏi thường gặp

Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Thẻ sau khi hết có được gia hạn không ạ hay phải mua thẻ khác?
Học với giáo viên ntn ?
Học với giáo viên ntn ?
Các gói học online
Các gói học online

Câu chuyện học viên

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

hương

Nguyễn Thị Hương - Học Viên T02

 Lê Thị Thắm - Học Viên T06

thắm

Lê Thị Thắm - Học Viên T06

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

oánh

Nguyễn Trung Oánh - Học Viên T07

Hà Diễm

diem

Hà Diễm

Trần Mai Phương

phương

Trần Mai Phương

theme/frontend/images/noimage.png

Học thử miễn phí